Hoặc
6 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 33 Bài 5. a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. Trong hình bên. A. OM, ON, OP, OQ là các bán kính của hình tròn tâm O B. MN, PQ là các đường kính của hình tròn tâm O C. HI là đường kính của hình tròn tâm O b) Dùng compa để vẽ một đường tròn.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 32 Bài 4. Thực hành. Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn. Làm tròn số …………. đến hàng nghìn, ta được số …………………. Làm tròn số …………. đến hàng chục nghìn, ta được số ……………
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 32 Bài 3. Cho các số sau. a) Số bé nhất là. …………………………. b) Số lớn nhất là. ………………………… c) Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn là. …………….; …………….; …………….; …………….;
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 33 Bài 6. a) Đọc cân nặng của mỗi con vật sau với đơn vị gam rồi cho biết con vật nào nặng nhất. Trả lời. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. b) Kể một số tình huống thực tế sử dụng các số trong phạm vi 100 000. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 31 Bài 1. a) Đọc các số sau. 1 879. …………………………………………………………………………………… 6 500. …………………………………………………………………………………… 43 001. …………………………………………………………………………………. 96 075. …………………………………………………………………………………. 47 293. …………………………………………………………………………………. b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Đọc số Viết số Hai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi tám Chín mươi c...
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 31 Bài 2. Số?