Cho các số sau: a) Số bé nhất là: …………………………. b) Số lớn nhất là: ………………………… c) Viết các số trên

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 32 Bài 3: Cho các số sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 31, 32, 33 Bài 71: Luyện tập chung

a) Số bé nhất là: ………………………….

b) Số lớn nhất là: …………………………

c) Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn là:

……………..; ……………..; ……………..; ……………..;

Trả lời

a) Số bé nhất là: 3 078.

b) Số lớn nhất là: 39 469.

c) Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3 078; 26 105; 26 115; 39 469.

* Giải thích:

- So sánh các số 26 105; 39 469; 26 115; 3 078

+ Số 3 078 là số có bốn chữ số

+ Các số 26 105; 39 469; 26 115 là các số có năm chữ số

Số 26 105 và số 26 115 đều có chữ số hàng chục nghìn là 2, chữ số hàng nghìn là 6 và chữ số hàng trăm là 1. Số 26 105 có chữ số hàng chục là 0, số 26 115 có chữ số hàng chục là 1. Do 0 < 1 nên 26 105 < 26 115

Số 39 469 có chữ số hàng chục nghìn là 3

Do 2 < 3 nên 26 105 < 26 115 < 39 469

Vậy: 3 078 < 26 105 < 26 115 < 39 469.

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm

Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn

Luyện tập chung

Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương

Thực hành xem đồng hồ

Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả