a) Đọc các số sau: 1 879: …………………………………………………………… 6 500: ………………………………43 001
52
29/02/2024
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 31 Bài 1:
a) Đọc các số sau:
1 879: ……………………………………………………………………………………
6 500: ……………………………………………………………………………………
43 001: …………………………………………………………………………………..
96 075: …………………………………………………………………………………..
47 293: …………………………………………………………………………………..
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đọc số
|
Viết số
|
Hai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm
|
|
Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi tám
|
|
Chín mươi chín nghìn
|
|
Ba mươi sáu nghìn không trăm bốn mươi tư
|
|
c) Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Mẫu: 2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trả lời
- Đọc (hoặc viết) các số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Xác định các số chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị và viết chúng thành tổng theo mẫu
a) Đọc các số:
1 879: một nghìn tám trăm bảy mươi chín.
6 500: sáu nghìn năm trăm.
43 001: bốn mươi ba nghìn không trăm linh một.
96 075: chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm.
47 293: bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi ba.
b) Viết các số:
Đọc số
|
Viết số
|
Hai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm
|
2 765
|
Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi tám
|
76 248
|
Chín mươi chín nghìn
|
99 000
|
Ba mươi sáu nghìn không trăm bốn mươi tư
|
36 044
|
c) Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
+ Số 2 765 gồm 2 nghìn, 7 trăm, 6 chục, 5 đơn vị.
Do đó: 2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5.
+ Số 76 248 gồm 7 chục nghìn, 6 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 8 đơn vị.
Do đó: 76 248 = 70 000 + 6 000 + 200 + 40 + 8.
+ Số 99 000 gồm 9 chục nghìn, 9 nghìn.
Do đó: 99 000 = 90 000 + 9 000.
+ Số 36 044 gồm 3 chục nghìn, 6 nghìn, 4 chục, 4 đơn vị.
Do đó: 36 044 = 30 000 + 6 000 + 40 + 4.
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
Luyện tập chung
Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương
Thực hành xem đồng hồ
Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)