Hoặc
9 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 6 Bài 4. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 120 500 120 300
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 5 Bài 2. Nối (theo mẫu).
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 6 Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số liên tiếp. a) 35; ……; …… 35; ……; …… b) ……; 40; …… ……; 40; ……
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 5 Bài 3. Viết các số dưới đây thành tổng các trăm, chục, đơn vị. 139 = …………………………………. 321 = …………………………………. 803 = …………………………………. 950 = …………………………………. 777 = …………………………………. 614 = ………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 6 Bài 3. Viết các số 786, 768, 867, 687 theo thứ tự. a) Từ lớn đến bé. ………………………………………………………………………… b) Từ bé đến lớn. ………………………………………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 6 Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Ba con gấu có cân nặng lần lượt là 243 kg; 231 kg; 234 kg. Biết cân nặng gấu trắng nặng nhất, gấu nâu nhẹ hơn gấu đen. Vậy gấu trắng cân nặng … kg, gấu nâu cân nặng … kg, gấu đen cân nặng … kg.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 6 Bài 2. Số? a) 400 401 402 407 409 b) 900 899 898 893 891
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 5 Bài 1. Viết số và cách đọc số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 3 7 5 375 ba trăm bảy mươi lăm 4 0 4 7 3 1 8 8 8
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 6 Bài 1. >, <, = a) 770 707 989 990 1 000 999 b) 453 400 + 50 + 3 660 600 + 50 + 9 300 + 10 + 9 300 + 20