Số? a) 400 401 402 407 409 b) 900 899 898 893 891
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 6 Bài 2: Số?
a)
400 | 401 | 402 | 407 | 409 |
b)
900 | 899 | 898 | 893 | 891 |
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 6 Bài 2: Số?
a)
400 | 401 | 402 | 407 | 409 |
b)
900 | 899 | 898 | 893 | 891 |
a) Số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Cần đếm thêm 1 đơn vị (bắt đầu từ số 400) để điền số thích hợp vào ô trống.
400 | 401 | 402 | 403 | 404 | 405 | 406 | 407 | 408 | 409 |
b) Số đứng sau kém số đứng trước 1 đơn vị. Cần đếm lùi 1 đơn vị (bắt đầu từ số 900) để điền số thích hợp vào ô trống.
900 | 899 | 898 | 897 | 896 | 895 | 894 | 893 | 892 | 891 |
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5