Viết số và cách đọc số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số
56
23/02/2024
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 5 Bài 1: Viết số và cách đọc số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
3 |
7 |
5 |
375 |
ba trăm bảy mươi lăm |
4 |
0 |
4 |
|
|
7 |
3 |
1 |
|
|
8 |
8 |
8 |
|
|
Trả lời
Viết số và đọc số lần lượt theo thứ tự các hàng trăm, chục, đơn vị
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
3 |
7 |
5 |
375 |
ba trăm bảy mươi lăm |
4 |
0 |
4 |
404 |
Bốn trăm linh bốn |
7 |
3 |
1 |
731 |
Bảy trăm ba mươi mốt |
8 |
8 |
8 |
888 |
Tám trăm tám mươi tám |
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 1: Ôn tập các số đến 1000
Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5
Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3
Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4