>, <, = a) 770 707 989 990 1 000 999 b) 453 400 + 50 + 3 660 600 + 50 + 9
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 6 Bài 1: >, <, =
a) 770 707
989 990
1 000 999
b) 453 400 + 50 + 3
660 600 + 50 + 9
300 + 10 + 9 300 + 20
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 6 Bài 1: >, <, =
a) 770 707
989 990
1 000 999
b) 453 400 + 50 + 3
660 600 + 50 + 9
300 + 10 + 9 300 + 20
Thực hiện tính toán và so sánh các cặp chữ số cùng hàng từ trái qua phải:
a) 770 707
989 990
1 000 999
b) 453 400 + 50 + 3
660 600 + 50 + 9
300 + 10 + 9 300 + 20
Giải thích:
a)
*) Số 770 và số 707 đều có chữ số hàng trăm là 7.
Số 770 có chữ số hàng chục là 7, số 707 có chữ số hàng chục là 0.
Do 7 > 0 nên 770 > 707.
*) Số 898 và số 990 đều có chữ số hàng trăm là 9.
Số 989 có chữ số hàng chục là 8, số 990 có chữ số hàng chục là 9.
Do 8 < 9 nên 989 < 990.
*) Số 1000 có 4 chữ số, số 999 có 3 chữ số. Do đó 1000 > 999
b) + Ta có: 400 + 50 + 3 = 453
Vậy 453 = 400 + 50 + 3
+ Ta có: 600 + 50 + 9 = 659
*) Số 660 và số 659 đều có chữ số hàng trăm là 6.
Số 660 có chữ số hàng chục là 6, số 659 có chữ số hàng chục là 5.
Do 6 > 5 nên 660 > 659 hay 660 > 600 + 50 + 9.
+ Ta có: 300 + 10 + 9 = 319; 300 + 20 = 320.
*) Số 319 và số 320 đều có chữ số hàng trăm là 3.
Số 319 có chữ số hàng chục là 1, số 320 có chữ số hàng chục là 2.
Do 1 < 2 nên 319 < 320.
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5