Hoặc
16 câu hỏi
Câu 16 trang 69 SBT Công nghệ 7. Để nuôi thủy sản đạt hiệu quả cao, cần phải làm gì?
Câu 15 trang 69 SBT Công nghệ 7. Điền cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống. Giai đoạn sinh trưởng; xử lí đáy ao; hiệu quả thấp; giúp tôm, cá khỏe mạnh; có hai phương pháp; hoạt động; đủ chất dinh dưỡng; gây màu nước; kiểm tra; phòng là chính. - Trước khi nuôi tôm, cá cần phải làm khô ao, (1) …., xử lí nguồn nước và (2) …. - Cho tôm, cá ăn nhằm (3) …., lớn nhanh. Thức ăn nuôi thủy sản phải cân đ...
Câu 14 trang 68 SBT Công nghệ 7. Hãy mô tả thao tác kĩ thuật trong quy trình đo nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thủy sản thể hiện trong mỗi hình.
Câu 13 trang 67 SBT Công nghệ 7. Làm thế nào để nuôi tôm, cá đạt hiệu quả? Đánh dấu ٧ vào ô đúng hoặc không đúng cho phù hợp STT Hoạt động Đúng Không đúng 1 Tìm hiểu môi trường nuôi, thức ăn, kĩ thuật nuôi trước khi quyết định nuôi tôm, cá. 2 Thức ăn phải cân đối thành phần, đủ chất dinh dưỡng. Cho ăn đúng giờ, đúng số lượng, đúng chất lượng và đúng vị trí cho ăn. 3 Chỉ cần biết rõ giá trị kinh tế...
Câu 12 trang 67 SBT Công nghệ 7. Muốn nuôi tôm, cá đạt năng suất cao, tránh được dịch bệnh cần phải làm thế nào? A. Thực hiện đầy đủ các biện pháp cải tạo ao như. xử lí nguồn nước; chọn giống tốt; cho ăn đúng kĩ thuật; quản lí, chăm sóc và phòng, trị bệnh tốt cho tôm, cá nuôi. B. Chỉ cần cho ăn đúng kĩ thuật C. Chỉ cần quản lí, chăm sóc tốt D. Chỉ cần cải tạo ao và xử lí tốt nguồn nước trước khi t...
Câu 11 trang 67 SBT Công nghệ 7. Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lí như thế nào? A. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí B. Tháo nước cũ, thay bằng nước sạch C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 10 trang 67 SBT Công nghệ 7. Bón phân hữu cơ vào ao trước khi thả tôm, cá có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước? A. Các muối hòa tan trong nước B. Độ PH của nước C. Nhiệt độ của nước D. Các khí hòa tan trong nước
Câu 9 trang 67 SBT Công nghệ 7. Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước? A. Độ trong của nước B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước C. Nhiệt độ của nước D. Muối hòa tan trong nước
Câu 8 trang 66 SBT Công nghệ 7. Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi? A. Cải tạo, xử lí tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kĩ thuật. B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng. C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá. D. Xử lí kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.
Câu 7 trang 66 SBT Công nghệ 7. Khi quản lí ao nuôi, cần phải làm những công việc gì? A. Dọn ao sạch sẽ để tiêu diệt những loài vi sinh vật gây hại cho tôm, cá nuôi. B. Đắp bờ ao và trồng cây xanh xung quanh ao nuôi tôm, cá. C. Thường xuyên kiểm tra bờ, cống, màu nước, lượng thức ăn, hoạt động của tôm, cá để xử lí những hiện tượng bất thường. D. Thường xuyên cung cấp và cho ăn nhiều loại thức ăn.
Câu 6 trang 66 SBT Công nghệ 7. Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi? A. Cho lượng thức ăn ít B. Cho lượng thức ăn nhiều C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định. D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.
Câu 5 trang 66 SBT Công nghệ 7. Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì? A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá. C. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 4 trang 66 SBT Công nghệ 7. Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất? A. Màu nâu đen B. Màu cam vàng C. Màu xanh rêu D. Màu xanh lục hoặc vàng lục
Câu 3 trang 65 SBT Công nghệ 7. Trong nước nuôi thủy sản có những loại vi sinh vật nào? Cho ví dụ cụ thể của từng loại.
Câu 2 trang 65 SBT Công nghệ 7. Em hãy cho biết để nâng cao chất lượng của nước nuôi tôm, cá, người nuôi thủy sản cần phải làm gì?
Câu 1 trang 65 SBT Công nghệ 7. Quan sát hình ảnh và hoàn thành bảng bên dưới về tên và mô tả của các hình thức nuôi thủy sản phổ biến ở nước ta hiện nay. Hình Tên hình thức nuôi Mô tả hình thức nuôi thủy sản a b c d
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k