Hoặc
9 câu hỏi
OT7.9 trang 83 SBT Hóa học 10. Nghiền mịn 10 g một mẫu đá vôi trong tự nhiên, hòa tan trong lượng dư dung dịch HCl thu được 4 g khí carbonic. Tính hàm lượng calcium carbonate trong mẫu đá vôi.
OT7.8 trang 83 SBT Hóa học 10. Chlorine tạo được các acid có oxygen trong thành phần phân tử. Tên và công thức của các acid có oxygen của chlorine theo bảng. Acid có hậu tố -ous thì tạo muối có hậu tố -ite; acid có hậu tố -ic tạo muối có hậu tố -ate; acid có mức oxi hóa của nguyên tố trung tâm thấp nhất có tiền tố hypo-; acid có mức oxi hóa của nguyên tố trung tâm cao nhất có tiền tố per-. Áp dụng...
OT7.7 trang 83 SBT Hóa học 10. Ghi hiện tượng vào các ô trống trong bảng và viết phương trình hóa học của phản ứng (nếu có)
OT7.6 trang 83 SBT Hóa học 10. Phương trình hóa học của 2 phản ứng như sau. Cl2+2NaBr→2NaCl+Br2 Br2+2NaI→2NaBr+I2 So sánh tính khử của các ion halide qua 2 phản ứng. Giải thích.
OT7.5 trang 83 SBT Hóa học 10. Halogen không có tính khử là A. fluorine B. bromine C. iodine D. chlorine
OT7.4 trang 83 SBT Hóa học 10. Nước chlorine có tính tẩy màu là do. A. HCl có tính acid mạnh B. Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. C. HClO có tính oxi hóa mạnh. D. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
OT7.3 trang 83 SBT Hóa học 10. Phương trình hóa học nào viết sai? A. Br2+Cu→CuBr2 B. 2HCl+Na2CO3→2NaCl+H2O+CO2 C. NaBr+AgNO3→AgBr+NaNO3 D. Cl2+Fe→FeCl2
OT7.2 trang 83 SBT Hóa học 10. Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch. A. NaI B. NaF C. NaCl D. NaBr
OT7.1 trang 83 SBT Hóa học 10. Cấu hình electron nào của nguyên tử halogen? A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p64s23d7
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k