Hoặc
14 câu hỏi
Bài tập 6 trang 29 SBT Địa lí 7. Sắp xếp các cụm từ sau vào các ô sao cho phù hợp. (1) không tiếp giáp đại dương (2) khí hậu xích đạo (3) trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới (4) khí hậu ôn đới lục địa (5) rừng mưa nhiệt đới (6) toàn bộ vùng Xi-bia (7) khí hậu cận nhiệt gió mùa (8) đồng bằng Ấn - Hằng (9) diện tích rừng lá kim lớn (10) khí hậu khô nóng (11) núi, sơn nguyên cao ở phía tây (12) khí hậ...
Bài tập 5 trang 29 SBT Địa lí 7. Xác định tên của các khu vực của châu Á được đánh số trên bản đồ sau.
Bài tập 4 trang 28 SBT Địa lí 7. Ghép các ô ở bên trái với các ô ở bên phải sao cho phù hợp.
Bài tập 3 trang 28 SBT Địa lí 7. Kể tên các biển và khu vực tiếp giáp với Tây Á và Đông Nam Á. Tây Á - Biển tiếp giáp. - Khu vực tiếp giáp. Đông Nam Á - Biển tiếp giáp. - Khu vực tiếp giáp.
Bài tập 2 trang 28 SBT Địa lí 7. Hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây. CÁC KHU VỰC CỦA CHÂU Á Khu vực Các quốc gia và vùng lãnh thổ Bắc Á Trung Á Tây Á Nam Á Đông Á Đông Nam Á
Câu k) Hướng gió chính ở phần đất liền Đông Nam Á là. A. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió đông nam. B. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió đông nam. C. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió tây nam. D. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió tây nam.
Câu i) Trên phần đất liền của Đông Nam Á, các dạng địa hình chủ yếu là A. núi cao, cao nguyên và đồng bằng. B. đồng bằng. C. cao nguyên và đồng bằng. D. núi trung bình, núi thấp, cao nguyên và đồng bằng.
Câu h) Trên phần đất liền của Đông Nam Á, hướng địa hình chủ yếu là hướng A. bắc - nam. B. bắc - nam và đông - tây. C. bắc - nam và tây bắc - đông nam. D. bắc - nam và đông bắc - tây nam.
Câu g) Mùa hạ ở Nam Á có gió từ biển thổi vào, đó là. A. gió mùa đông nam. B. gió nam và đông nam. C. gió mùa đông bắc. D. gió mùa tây nam.
Câu e) Ở Nam Á, vào mùa đông có gió A. hướng đông nam, thời tiết lạnh và ẩm. B. hướng đông bắc, thời tiết lạnh và khô. C. hướng đông bắc, thời tiết lạnh và ẩm. D. hướng đông nam, thời tiết lạnh và khô
Câu d) Các nước ở Tây Á có khí hậu A. cận nhiệt địa trung hải, cảnh quan chủ yếu là rừng lá cứng. B. ôn đới lục địa, cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên. C. nhiệt đới gió mùa, cảnh quan chủ yếu là rừng lá rộng. D. rất khô hạn và nóng, cảnh quan phần lớn là hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu c) Các nguồn tài nguyên thiên nhiên có giá trị nhất ở Bắc Á là. A. khoáng sản, đất nông nghiệp, rừng. B. rừng, khoáng sản, đất nông nghiệp, nguồn nước. C. khoáng sản, rừng, nguồn nước. D. khoáng sản, đất nông nghiệp, nguồn nước.
Câu b) Phần nhiều các nước châu Á là các nước A. phát triển. B. đang phát triển. C. có thu nhập bình quân đầu người cao, D. công nghiệp hiện đại.
Bài tập 1 trang 26 SBT Địa lí 7. Lựa chọn đáp án đúng. Câu a) Số quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc châu Á là A. 49. B. 50. C. 51. D. 52.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k