Hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây. CÁC KHU VỰC CỦA CHÂU Á Khu vực Các quốc gia và vùng lãnh thổ
116
25/01/2024
Bài tập 2 trang 28 SBT Địa lí 7: Hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây.
CÁC KHU VỰC CỦA CHÂU Á
Khu vực
|
Các quốc gia và vùng lãnh thổ
|
Bắc Á
|
|
Trung Á
|
|
Tây Á
|
|
Nam Á
|
|
Đông Á
|
|
Đông Nam Á
|
|
Trả lời
Khu vực
|
Các quốc gia và vùng lãnh thổ
|
Bắc Á
|
Các vùng Tây Xi-bia, Trung Xi-bia, Đông Xi-bia ở Nga
|
Trung Á
|
Ca-dắc-xtan; U-dơ-bê-ki-xtan; Tát-gi-ki-xtan; Tuốc-mê-ni-xtan; Cư-rơ-gư-xtan
|
Tây Á
|
A-rập Xê-út; I-rắc; Ca-ta; Các Tiểu vương quốc A-rập thống nhất (UAE); Ra-ranh; Cô-oét;Ô-man; Ye-men; Xi-ri; Li-băng; Giooc-đa-ni; Pa-le-xtin; I-xra-en; Thổ Nhĩ Kì; Ác-mê-ni-a; A-déc-bai-gian; Gru-đi-a
|
Nam Á
|
Ấn Độ, Pa-ki-xtan; Áp-ga-ni-xtan; Nê-pan; Bu-tan; Băng-la-đét; Xri Lan-ca; Man-đi-vơ; I-ran
|
Đông Á
|
Mông Cổ, Trung Quốc, Đài Loan (Trung Quốc); Triều Tiên; Hàn Quốc; Nhật Bản
|
Đông Nam Á
|
Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po; Mi-an-ma; In-đô-nê-xi-a; Phi-líp-pin; Bru-nây; Đông Ti-mo
|