Hoặc
9 câu hỏi
Bài tập 5 trang 121 SBT Địa lí 10. Những nhận định sau đây về tình hình phát triển các ngành giao thông vận tải là đúng (Đ) hay sai (S)? Hãy đánh dấu (X) vào các ô tương ứng bên cạnh mỗi nhận định.
Bài tập 4 trang 121 SBT Địa lí 10. Em hãy nối các ý ở cột A cho phù hợp với các ý ở cột B.
Bài tập 3 trang 120 SBT Địa lí 10. Dựa vào hình 34.2 trong SGK, em hãy kể tên một số sân bay, các cảng biển lớn ở các châu lục. Châu lục Sân bay Cảng biển Châu Á Châu Âu Châu Phi Châu Mỹ Châu Đại Dương
Bài tập 2 trang 119 SBT Địa lí 10. Dựa vào nội dung trong SGK, em hãy sử dụng các từ hoặc cụm từ sau để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là sự chuyên chở . . Thông qua quá trình dịch chuyển từ nơi này đến nơi khác mà hàng hoá tăng thêm . Có nhiều tiêu chí đánh giá dịch vụ vận tải như. khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, . . trung bình, sự . cho h...
Câu 5. Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hoá luân chuyển lớn nhất là A. đường ô tô. B. đường sắt. C. đường hàng không. D. đường biển.
Câu 4. Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải là A. sự phân bố dân cư. B. sự phát triển của khoa học - công nghệ. C. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế. D. các điều kiện tự nhiên.
Câu 3. Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải thể hiện qua ý nào sau đây? A. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông. B. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải. C. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải. D. Quyết định tốc độ và cự li vận chuyển của loại hình vận tải.
Câu 2. Tiêu chí nào không được sử dụng để đánh giá dịch vụ vận tải? A. Cước phí vận tải thu được. B. Khối lượng vận chuyển. C. Khối lượng luân chuyển. D. Cự li vận chuyển trung bình.
Câu 1. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. khối lượng vận chuyển. B. khối lượng luân chuyển. C. cự li vận chuyển trung bình. D. sự chuyên chở người và hàng hoá.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k