Hoặc
16 câu hỏi
Bài 18.8 trang 62 SBT Vật lí 10. Hạt nhân uranium đang đứng yên thì phân rã (vỡ) thành hai hạt. hạt α có khối lượng 6,65.10-27 kg và hạt X có khối lượng 3,89.10-25kg. a. Giải thích tại sao hai hạt nhân sau khi phân rã chuyển động theo hai hướng ngược nhau. b. Tính tỉ số vαvX.
Bài 18.7 trang 62 SBT Vật lí 10. Xạ thủ Nguyễn Minh Châu là người giành huy chương vàng ở nội dung 10 m súng ngắn hơi nữ ngay lần đầu tham dự SEA Games 27. Khẩu súng chị sử dụng nặng 1,45 kg với viên đạn nặng 7,4 g. Tốc độ đạn khi rời khỏi nòng là 660 fps (1 fps = 0,3 m/s). Hỏi khi bắn, nòng súng giật lùi với tốc độ bao nhiêu?
Bài 18.6 trang 62 SBT Vật lí 10. Một quả bóng có khối lượng 50 g đang bay theo phương ngang với tốc độ 2 m/s thì va chạm vào tường và bị bật trở lại với cùng một tốc độ. Tính độ biến thiên động lượng của quả bóng.
Bài 18.5 trang 61 SBT Vật lí 10. Một hệ gồm hai vật có khối lượng và tốc độ lần lượt là m1 = 200 g, m2 = 100 g và v1 = 2 m/s, v2 = 3 m/s. Xác định vectơ động lượng của hệ trong các trường hợp sau. a. Hai vật chuyển động theo hai hướng vuông góc nhau. b. Hai vật chuyển động theo hai hướng hợp với nhau một góc 1200.
Bài 18.4 trang 61 SBT Vật lí 10. Một ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 60 km/h và một xe tải có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với tốc độ 10 m/s. Tính tỉ số độ lớn động lượng của hai xe.
Bài 18.3 trang 61 SBT Vật lí 10. Trong giờ học môn Giáo dục quốc phòng và an ninh về nội dung sử dụng súng bắn AK, học sinh được giáo viên hướng dẫn rằng, trong quá trình nhắm bắn, ta cần phải tì báng súng vào hõm vai phải. Dựa trên kiến thức đã học về động lượng, hãy giải thích tại sao ta cần phải để báng súng như vậy.
Bài 18.2 trang 61 SBT Vật lí 10. Một vật đang đứng yên trên mặt bàn nằm ngang không ma sát thì vỡ thành hai mảnh, trong đó mảnh A chuyển động theo chiều dương của trục Ox. a. Vectơ tổng động lượng của hệ hai mảnh vỡ là bao nhiêu? b. Hãy xác định chiều vectơ động lượng của mảnh B.
Bài 18.1 trang 61 SBT Vật lí 10. Từ đồ thị mô tả sự thay đổi của động lượng theo thời gian như Hình 18.1, hãy phân tích tính chất chuyển động của vật trong những khoảng thời gian từ t0 đến t1, từ t1 đến t2, t2 đến t3 và từ t3 đến t4.
Câu 18.8 trang 60 SBT Vật lí 10. Hai vật có khối lượng m1 và m2 chuyển động với vận tốc lần lượt là v1→ và v2→. Động lượng của hệ có giá trị A. m.v→. B. m1.v1→+m2.v2→. C. 0. D. m1.v1+m2.v2.
Câu 18.7 trang 60 SBT Vật lí 10. Khi một vật đang rơi (không chịu tác dụng của lực cản không khí) thì A. động lượng của vật không đổi. B. động lượng của vật chỉ thay đổi về độ lớn. C. động lượng của vật chỉ thay đổi về hướng. D. động lượng của vật thay đổi cả về hướng và độ lớn.
Câu 18.6 trang 60 SBT Vật lí 10. Trong trường hợp nào sau đây, hệ có thể được xem là hệ kín? A. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. B. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng. C. Hai viên bi rơi thẳng đứng trong không khí. D. Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang.
Câu 18.5 trang 60 SBT Vật lí 10. Trong các quá trình chuyển động sau đây, quá trình nào mà động lượng của vật không thay đổi? A. Vật chuyển động chạm vào vách và phản xạ lại. B. Vật được ném ngang. C. Vật đang rơi tự do. D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 18.4 trang 60 SBT Vật lí 10. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa động lượng và động năng của vật? A. p=m.Wđ. B. p=m.Wđ. C. p=2m.Wđ. D. p=2m.Wđ.
Câu 18.3 trang 59 SBT Vật lí 10. Chọn từ/ cụm từ thích hợp trong bảng dưới đây để điền vào chỗ trống. Vô hướng Cùng chiều Có thể N.m/s Không thể Vuông góc Thương số Có hướng Tích số Ngược chiều Kg.m/s Khối lượng Động lượng là một đại lượng (1) …, kí hiệu là p→, luôn (2) … với vectơ vận tốc của vật. Độ lớn của động lượng được xác định bằng (3) … giữa (4) … và tốc độ của vật. Đơn vị của động lượng l...
Câu 18.2 trang 59 SBT Vật lí 10. Trong các hình dưới đây, các hình vẽ nào biểu diễn đúng vectơ độ biến thiên động lượng Δp→=p2→−p1→? (có thể có nhiều hơn một đáp án đúng). A. B. C. D.
Câu 18.1 trang 59 SBT Vật lí 10. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động lượng? A. N.s. B. N.m. C. N.m/s. D. N/s.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k