Hoặc
12 câu hỏi
Câu hỏi 32.12 trang 62 SBT Vật lí 10. Ở độ cao bằng một nửa bán kính của Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là g = 10 m/s2 và gia tốc rơi tự do ở độ cao h so với mặt đất là ; bán kính của Trái Đất là 6400 km. Tính tốc độ của vệ tinh.
Câu hỏi 32.11 trang 62 SBT Vật lí 10. Một vật nhỏ khối lượng 200 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1 m. Biết trong 1 phút vật quay được 120 vòng. Tính độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật.
Câu hỏi 32.10 trang 62 SBT Vật lí 10. Một ô tô có khối lượng 4 tấn chuyển động qua một chiếc cầu vồng lên có bán kính cong 50 m với tốc độ 72 km/h. Lấy g = 10 m/s2. Tính áp lực của ô tô nén lên cầu khi nó đi qua điểm cao nhất (giữa cầu).
Câu hỏi 32.9 trang 61 SBT Vật lí 10. Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 36 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Tính gia tốc hướng tâm của xe.
Câu hỏi 32.8 trang 61 SBT Vật lí 10. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ là 3 m/s và có tốc độ góc là 10 rad/s. Tính gia tốc hướng tâm của vật đó.
Câu hỏi 32.7 trang 61 SBT Vật lí 10. Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là. A. 0,13 N. B. 0,2 N. C. 1,0 N. D. 0,4 N.
Câu hỏi 32.6 trang 61 SBT Vật lí 10. Một vật đang chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F. Nếu tăng bán kính quỹ đạo gấp hai lần so với trước và đồng thời giảm tốc độ còn một nửa thì so với ban đầu, lực hướng tâm A. giảm 8 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không thay đổi.
Câu hỏi 32.5 trang 61 SBT Vật lí 10. Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc ω. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là. A. Fht=mω2r . B. Fht=mrω . C. Fht=rω2 . D. Fht=mω2 .
Câu hỏi 32.4 trang 61 SBT Vật lí 10. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở độ cao 320 km so với mặt đất. Biết bán kính của Trái Đất là 6380 km. Tốc độ và gia tốc hướng tâm của vệ tinh là. A. 7792 m/s; 9,062 m/s2. B. 7651 m/s; 8,120 m/s2. C. 6800 m/s; 7,892 m/s2. D. 7902 m/s; 8,960 m/s2.
Câu hỏi 32.3 trang 61 SBT Vật lí 10. Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm an = 4 cm/s2. Chu kì T của chuyển động vật đó là. A. 8π (s). B. 6π (s). C. 12π (s). D. 10π (s).
Câu hỏi 32.2 trang 61 SBT Vật lí 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong chuyển động tròn đều A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0. B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ. C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi. D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ góc.
Câu hỏi 32.1 trang 60 SBT Vật lí 10. Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai? A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. B. Độ lớn của gia tốc a=v2R , với v là tốc độ, R là bán kính quỹ đạo. C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc. D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc ở mọi thời điểm.
85.3k
53.4k
44.6k
41.6k
39.6k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k