Hoặc
11 câu hỏi
Câu hỏi 29.11 trang 56 SBT Vật lí 10. Một quả lựu đạn đang bay theo phương ngang với vận tốc 10 m/s, bị nổ và tách thành hai mảnh có trọng lượng 10 N và 15 N. Sau khi nổ, mảnh to vẫn chuyển động theo phương ngang với vận tốc 25 m/s cùng chiều chuyển động ban đầu. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định vận tốc và phương chuyển động của mảnh nhỏ.
Câu hỏi 29.10 trang 56 SBT Vật lí 10. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3 m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Xác định vận tốc của hai vật sau va chạm.
Câu hỏi 29.9 trang 56 SBT Vật lí 10. Một tên lửa khi bắt đầu rời bệ phóng trong giây đầu tiên đã phụt ra một lượng khí đốt 1300 kg với vận tốc 2500 m/s. Tìm biến thiên động lượng của khí phụt ra trong 1 s đầu.
Câu hỏi 29.8 trang 56 SBT Vật lí 10. Một quả bóng có khối lượng 300 g va chạm vào tường theo phương vuông góc và nảy ngược trở lại với cùng tốc độ. Vận tốc của vật trước va chạm là 5 m/s. Xác định độ biến thiên động lượng của quả bóng.
Câu hỏi 29.7 trang 56 SBT Vật lí 10. Trên Hình 29.1 là đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật có khối lượng 3 kg. Động lượng của vật tại thời điểm t1 = 1 s và thời điểm t2 = 5 s lần lượt bằng A. p1 = 4 kg.m/s và p2 = 0. B. p1 = 0 và p2 = 0. C. p1 = 0 và p2 = - 4 kg.m/s. D. p1 = 4 kg.m/s và p2 = - 4 kg.m/s.
Câu hỏi 29.6 trang 55 SBT Vật lí 10. Một đầu đạn khối lượng 10 g được bắn ra khỏi nòng của một khẩu súng khối lượng 5 kg với vận tốc 600 m/s. Nếu bỏ qua khối lượng của đầu đạn thì vận tốc giật của súng là A. 1,2 cm/s. B. 1,2 m/s. C. 12 cm/s. D. 12 m/s
Câu hỏi 29.5 trang 55 SBT Vật lí 10. Viên đạn khối lượng 20 g đang bay với vận tốc 600 m/s thì gặp một cánh cửa thép. Đạn xuyên qua cửa trong thời gian 0,002 s. Sau khi xuyên qua cánh cửa vận tốc của đạn còn 300 m/s. Lực cản trung bình của cửa tác dụng lên đạn có độ lớn bằng. A. 3000 N. B. 900 N. C. 9000 N. D. 30000 N.
Câu hỏi 29.4 trang 55 SBT Vật lí 10. Một quả bóng khối lượng 0,5 kg đang nằm yên thì được đá cho nó chuyển động với vận tốc 40 m/s. Xung lượng của lực tác dụng lên quả bóng bằng A. 80 N.s. B. 8 N.s. C. 20 N.s. D. 45 N.s
Câu hỏi 29.3 trang 55 SBT Vật lí 10. Một vật khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với tốc độ 10 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật sau 14chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng A. 20 kg.m/s. B. 0 kg.m/s. C. 102 kg.m/s. D. 52 kg.m/s.
Câu hỏi 29.2 trang 55 SBT Vật lí 10. Một quả bóng khối lượng 250 g bay tới đập vuông góc vào tường với tốc độ v1 = 4,5 m/s và bật ngược trở lại với tốc độ v2 = 3,5 m/s. Động lượng của vật đã thay đổi một lượng bằng A. 2 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 1,25 kg.m/s. D. 0,75 kg.m/s.
Câu hỏi 29.1 trang 55 SBT Vật lí 10. Một vật 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 2 s (lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là. A. 40 kg.m/s. B. 41 kg.m/s. C. 38,3 kg.m/s. D. 39,2 kg.m/s.
87.6k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k