Hoặc
8 câu hỏi
Câu hỏi 25.9 trang 48 SBT Vật lí 10. Một em bé có khối lượng 4,2 kg đang nằm trên giường có độ cao 40 cm so với mặt sàn thì được bố bế lên đến độ cao 1,5 m so với mặt sàn. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Tính công tối thiểu mà người bố đã thực hiện.
Câu hỏi 25.8 trang 48 SBT Vật lí 10. Ngày 11/7/1979, tàu vũ trụ Skylab quay trở lại bầu khí quyển của Trái Đất và bị nổ thành nhiều mảnh. Mảnh vỡ lớn nhất có khối lượng 1770 kg và nó va chạm vào bề mặt trái đất với tốc độ 120 m/s. Tính động năng của mảnh vỡ này.
Câu hỏi 25.7 trang 48 SBT Vật lí 10. Một quả bóng khối lượng 200 g được đẩy với vận tốc ban đầu 2,5 m/s lên một mặt phẳng nghiêng, nhẵn, dài 0,5 m, hợp với phương nằm ngang góc 300 (Hình 25.1). Quả bóng chuyển động như một vật bị ném. Bỏ qua lực cản của không khí và lấy g = 9,8 m/s2. Tìm giá trị nhỏ nhất của động năng quả bóng trong quá trình nó chuyển động.
Câu hỏi 25.6 trang 47 SBT Vật lí 10. Một máy bay nhỏ có khối lượng 690 kg đang chạy trên đường băng để cất cánh với động năng 25.103 J. a. Tính tốc độ của máy bay. b. Khi bắt đầu cất cánh, tốc độ máy bay tăng gấp 3 lần giá trị trên. Tính động năng của máy bay khi đó.
Câu hỏi 25.5 trang 47 SBT Vật lí 10. Có ba chiếc xe ô tô với khối lượng và vận tốc lần lượt là. Xe A. m, v Xe B. m2 , 3v Xe C. 3m, v2 Thứ tự các xe theo thứ tự động năng tăng dần là A. (A, B, C). B. (B, C, A). C. (C, A, B). D. (C, B, A).
Câu hỏi 25.4 trang 47 SBT Vật lí 10. Một vật nặng 3 kg đang đứng yên trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang thì bị tác dụng bởi một lực có độ lớn 15 N theo phương song song với mặt ngang trong thời gian 3 s. Tính. a. Vận tốc lớn nhất của vật. b. Công mà lực đã thực hiện. c. Động năng lớn nhất của vật.
Câu hỏi 25.3 trang 47 SBT Vật lí 10. Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 200 kg từ mặt đất lên độ cao 1,5 m. Lấy gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s2. Độ tăng thế năng của tạ là A. 1962 J. B. 2940 J. C. 800 J. D. 3000 J.
Câu hỏi 25.1 trang 47 SBT Vật lí 10. Một vật có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì động năng của nó bằng A. 7 200 J. B. 200 J. C. 200 kJ. D. 72 kJ.
85.4k
53.4k
44.6k
41.6k
39.7k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k