Hoặc
22 câu hỏi
Bài tập 7 trang 83 SBT Lịch sử 10. Tìm hiểu thực tế địa phương/dân tộc của em và chỉ ra ít nhất một nét bản sắc văn hoá của địa phương hoặc cộng đồng dân tộc của em cần được bảo tồn và phát huy giá trị. Để thực hiện nhiệm vụ đó, em có đề xuất giải pháp gì?
Bài tập 6 trang 83 SBT Lịch sử 10. Hãy chứng minh cho luận điểm sau đây. “Đời sống tinh thần của người Kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam đang ngày càng đa dạng và phong phú. Bên cạnh việc giữ gìn, phát huy những nét đẹp văn hoá truyền thống mang bản sắc dân tộc, người Kinh và cư dân các dân tộc thiểu số Việt Nam cũng không ngừng giao lưu, tiếp thu và phát triển những giá trị, những thành tố vă...
Bài tập 5 trang 83 SBT Lịch sử 10. Từ kết quả của Bài tập 4 và liên hệ thực tiễn hiện nay ở địa phương em cũng như trên địa bàn cả nước, hãy chỉ ra một vài thay đổi nổi bật trong đời sống vật chất, tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam so với truyền thống.
Bài tập 4 trang 83 SBT Lịch sử 10. 4.1. Lập bảng hệ thống hoặc vẽ sơ đồ tư duy thể hiện một số nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam (tham khảo gợi ý dưới đây). a) Về hoạt động kinh tế Hoạt động kinh tế Dân tộc Kinh Các dân tộc thiểu số Nông nghiệp Thủ công nghiệp Hoạt động khác b) Về đời sống vật chất Đời sống vật chất Dân tộc Kinh Các dân tộc thiểu số...
Bài tập 3 trang 82 SBT Lịch sử 10. Quan sát hai hình ảnh dưới đây và chỉ ra những điểm giống và khác nhau trong tập quán sản xuất nông nghiệp của người Kinh và người Mông ở Việt Nam.
Bài tập 2 trang 82 SBT Lịch sử 10. 2.1. Hãy lập bảng hệ thống về các ngữ hệ ở Việt Nam (tham khảo gợi ý dưới đây). Ngữ hệ Nhóm ngôn ngữ Dân tộc ? ? ? 2.2. Từ kết quả của Bài tập phần 2.1, hãy liên hệ và cho biết thành phần dân tộc của em. Dân tộc em thuộc nhóm ngôn ngữ và ngữ hệ nào?
Câu 16 trang 80 SBT Lịch sử 10. Ý nào không phản ánh đúng điểm chung trong hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của cộng đồng các dân tộc Việt Nam? A. Đều có tín ngưỡng vạn vật hữu linh. B. Đều có tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên,. C. Đã và đang tiếp thu nhiều tôn giáo lớn trên thế giới. D. Nhiều nghi lễ liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo được giản lược cho phù hợp với thực tiễn.
Câu 15 trang 80 SBT Lịch sử 10. Điểm khác trong trang phục của các dân tộc thiểu số so với dân tộc Kinh là gì? A. Được may bằng nhiều loại vải có chất liệu tự nhiên. B. Trang phục thường có hoa văn trang trí sặc sỡ. C. Trang phục chủ yếu là áo và quần váy. D. Ưa thích dùng đồ trang sức.
Câu 14 trang 80 SBT Lịch sử 10. Nhà ở truyền thống của người Kinh là loại nhà nào? A. Nhà trệt xây bằng gạch hoặc đắp bằng đất. C. Nhà nửa sàn, nửa trệt. B. Nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa, lá. D. Nhà nhiều tầng.
Câu 13 trang 80 SBT Lịch sử 10. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng điểm chung trong bữa ăn truyền thống của dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số? A. Chủ yếu ăn cơm với rau và cá. B. Có nhiều món ăn được chế biến từ thịt gia súc, gia cầm. C. Các thực phẩm từ chăn nuôi có không đều, chủ yếu dành cho các dịp lễ hội,. D. Bữa ăn truyền thống mang đậm bản sắc vùng miền, dân tộc.
Câu 12 trang 80 SBT Lịch sử 10. Hoạt động sản xuất thủ công nghiệp của người Kinh có điểm gì khác so với các dân tộc thiểu số? A. Người Kinh làm nhiều nghề thủ công khác nhau. B. Nghề gốm, nghề rèn, đúc,. ra đời sớm nhưng ít phổ biến. C. Tạo ra sản phẩm của các ngành nghề rất tinh xảo. D. Sản phẩm rất đa dạng, nhiều sản phẩm được xuất khẩu với giá trị cao.
Câu 11 trang 80 SBT Lịch sử 10. Hoạt động kinh tế chính của người Kinh và một số dân tộc thiểu số là gì? A. Nông nghiệp. B. Thủ công nghiệp. C. Nông nghiệp trồng lúa nước. D. Công nghiệp và dịch vụ.
Câu 10 trang 80 SBT Lịch sử 10. Địa bàn cư trú chủ yếu của người Kinh ở đâu? A. Phân bố đều trên khắp cả nước. B. Vùng đồng bằng. C. Vùng đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long. D. Vùng đồng bằng và trung du.
Câu 9 trang 80 SBT Lịch sử 10. 54 dân tộc ở Việt Nam được phân chia thành bao nhiêu ngữ hệ? A. 54 ngữ hệ. B. 5 ngữ hệ. C. 8 ngữ hệ. D. 10 ngữ hệ.
Câu 8 trang 80 SBT Lịch sử 10. Khai thác Tư liệu 2 (Lịch sử 10, tr. 124), dân tộc nào là dân tộc đa số ở Việt Nam? A. Kinh. B. Tày. C. Thái. D. Mường.
Câu 7 trang 80 SBT Lịch sử 10. Căn cứ vào tiêu chí nào để phân chia các nhóm dân tộc ở Việt Nam như trong tư liệu 1, 2 (Lịch sử 10, tr. 124)? A. Theo dân số. B. Theo số lượng tộc người. C. Theo địa bàn phân bố. D. Theo nét văn hoá đặc trưng.
Câu 6 trang 80 SBT Lịch sử 10. Khai thác biểu đồ (Lịch sử 10, tr. 124), ý nào dưới đây không phù hợp? A. Nước ta gồm nhiều dân tộc thiểu số. B. Dân tộc Kinh chiếm phần lớn số dân Việt Nam. C. Các dân tộc thiểu số còn lại chỉ chiếm một tỉ lệ nhỏ trong dân số Việt Nam. D. Các dân tộc ở Việt Nam chung sống hoà hợp.
Câu 5 trang 80 SBT Lịch sử 10. Khai thác Tư liệu 1 (Lịch sử 10, tr. 125) cho thấy các dân tộc ở Việt Nam chia thành mấy nhóm? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm.
Câu 4 trang 80 SBT Lịch sử 10. Căn cứ vào các tiêu chí nào để phân chia các dân tộc - tộc người ở Việt Nam? A. Theo dân số và địa bàn phân bố. B. Theo dân số và theo ngữ hệ. C. Theo ngữ hệ và địa bàn phân bố. D. Theo ngữ hệ và nhóm ngôn ngữ.
Câu 3 trang 80 SBT Lịch sử 10. Dân tộc có số dân chiếm trên 50% tổng dân số cả nước coi là A. dân tộc - tộc người. B. dân tộc - quốc gia. C. dân tộc đa số. D. dân tộc thiểu số.
Câu 2 trang 80 SBT Lịch sử 10. Những cộng đồng người có chung ngôn ngữ, văn hoá và ý thức tự giác dân tộc được gọi là A. dân tộc - tộc người. B. dân tộc - quốc gia. C. dân tộc đa số. D. dân tộc thiểu số.
Câu 1 trang 80 SBT Lịch sử 10. Khái niệm “dân tộc Việt Nam” thuộc nghĩa khái niệm nào? A. Dân tộc - tộc người. B. Dân tộc - quốc gia. C. Dân tộc đa số. D. Dân tộc thiểu số.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k