2.1. Hãy lập bảng hệ thống về các ngữ hệ ở Việt Nam (tham khảo gợi ý dưới đây
105
09/01/2024
Bài tập 2 trang 82 SBT Lịch sử 10:
2.1. Hãy lập bảng hệ thống về các ngữ hệ ở Việt Nam (tham khảo gợi ý dưới đây).
Ngữ hệ
|
Nhóm ngôn ngữ
|
Dân tộc
|
?
|
?
|
?
|
2.2. Từ kết quả của Bài tập phần 2.1, hãy liên hệ và cho biết thành phần dân tộc
của em. Dân tộc em thuộc nhóm ngôn ngữ và ngữ hệ nào?
Trả lời
Phần 2.1
Ngữ hệ
|
Nhóm ngôn ngữ
|
Dân tộc
|
Nam Á
|
Việt - Mường
|
Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt
|
Môn - Khơ me
|
Khơ Mú, Xinh Min, Mảng, Kháng, Ơ Đu; Bru Vân Kiều; Tà Ôi; Cơ Tu; Giẻ Triêng; Co; Hrê; Brâu; Rơ Măm; Ba Na; Xơ Đăng; M nông, Cơ Ho, Mạ, Xtiêng, Chơ Ro, Khơ-me
|
Thái - Kađai
|
Tày - Thái
|
Tày, Thái, Nùng, Giáy,Lào, Lự, Sán Chay; Bố Y
|
Kađai
|
La Chí, La ha, Cơ Lao, Pu Péo
|
Mông - Dao
|
Mông - Dao
|
Mông, Dao, Pà Thèn.
|
Nam Đảo
|
Malayô - Pôlinêdi
|
Chăm, Gia Rai; Ê Đê; Chu Ru; Raglai
|
Hán - Tạng
|
Hán (hay Hoa)
|
Hoa/ Hán; Sán Dìu; Ngái
|
Tạng - Miến
|
Hà Nhì; Phù Lá; La Hủ; Lô Lô; Cống; Si La
|
Xem thêm lời giải sách bài tập Lịch sử lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 11: Một số nền văn minh có trên đất nước Việt Nam
Đề kiểm tra giữa học kì 2 - năm 2022-2023
Bài 12: Văn minh Đại Việt
Bài 13: Đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam
Bài 14: Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam
Đề kiểm tra cuối học kì 2 - Năm học 2022-2023