Hoặc
11 câu hỏi
Bài 11 trang 17 SBT Toán 10 Tập 1. Cho U = {3; 5; }, A = {3; a + 4}. Tìm giá trị của a sao cho CUA = {1}.
Bài 10 trang 17 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tập hợp A = {1; 2; 3}, a) tìm tất cả các tập hợp B sao cho A ∪ B = A; b) tìm tất cả các tập hợp C sao cho A ∩ C = C.
Bài 9 trang 17 SBT Toán 10 Tập 1. Biết rằng tập hợp M thỏa mãn M ∩ {1; 3} = {1}, M ∩ {5; 7} = {5}, M ∩ {9; 11} = {9} và M ⊂ {1; 3; 5; 7; 9; 11}. Hãy tìm M.
Bài 8 trang 17 SBT Toán 10 Tập 1. 10E có 18 bạn chơi cầu lông, 15 bạn chơi cờ vua, 10 bạn chơi cả hai môn và 12 bạn không chơi môn nào trong hai môn thể thao này. a) 10E có bao nhiêu bạn chơi ít nhất một môn thể thao trên? b) 10E có bao nhiêu học sinh?
Bài 7 trang 17 SBT Toán 10 Tập 1. Cho các tập con A = [– 1; 3] và B = [0; 5) của tập số thực ℝ. Hãy xác định A ∩ B, A ∪ B, A B, B A.
Bài 6 trang 17 SBT Toán 10 Tập 1. Cho A, B là hai tập hợp tùy ý. Hãy điền kí hiệu tập hợp thích hợp vào chỗ chấm. a) Nếu B ⊂ A thì A ∩ B = ., A ∪ B = . và B A = .; b) Nếu A ∩ B = ∅ thì A B = . và B A = .
Bài 5 trang 17 SBT Toán 10 Tập 1. Cho A là tập hợp tùy ý. Hãy điền kí hiệu tập hợp thích hợp vào chỗ chấm. a) A ∩ A = .; b) A ∪ A = .; c) A ∩ ∅ = .; d) A ∪ ∅ = .; e) A A = .; g) A ∅ = .; h) ∅ A = .
Bài 4 trang 17 SBT Toán 10 Tập 1. Kí hiệu A là tập hợp các học sinh nữ của trường, B là tập hợp các học sinh khối 10 của trường; C, D lần lượt là tập hợp các học sinh nữ, các học sinh nam khối 10 của trường (Hình 7). Hãy điền kí hiệu tập hợp thích hợp vào chỗ chấm. a) A ∩ B = .; b) C ∪ D = .; c) B A = .; d) B ∩ C = .; e) C A = .; g) D A = .;
Bài 3 trang 16 SBT Toán 10 Tập 1. Cho các tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9}, B = {1; 2; 3; 4}, C = {3; 4; 5; 6}. Hãy xác định các tập hợp. a) (A ∪ B) ∩ C; b) A ∩ (B ∩ C); c) A (B ∩ C); d) (A B) ∪ (A C).
Bài 2 trang 16 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hai tập hợp A = {(x; y) | 3x – 2y = 11}, B = {(x ; y) | 2x + 3y = 3}. Hãy xác định tập hợp A ∩ B.
Bài 1 trang 16 SBT Toán 10 Tập 1. Xác định A ∩ B, A ∪ B, A B, B A trong các trường hợp sau. a) A = {a; b; c; d}, B = {a; c; e}; b) A = {x | x2 – 5x – 6 = 0}, B = {x | x2 = 1}; c) A = {x ∈ ℕ | x là số lẻ, x < 8}, B = {x ∈ ℕ | x là các ước của 12}
87.9k
54.9k
45.8k
42.1k
41.3k
38.4k
37.5k
36.5k
35k
33.5k