Hoặc
10 câu hỏi
Câu 6 trang 89 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 26.2 SGK trang 143, hãy thực hiện các yêu cầu dưới đây. 1. So sánh đặc điểm phân bố một số sản phẩm nông nghiệp giữa miền Tây và miền Đông Trung Quốc. 2. Kể tên và cho biết đặc điểm phân bố của 5 sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc.
Câu 5 trang 88 SBT Địa Lí 11. Tính tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc. 1. Tính tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc, giai đoạn 2005 – 2020 (lấy năm 2005 bằng 100%) và điền kết quả vào chỗ trống (.) trong bảng dưới đây. (Đơn vị. %). 2. Nhận xét tình hình sản xuất một số sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc, giai đoạn 2005 – 2020.
Câu 4 trang 88 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 26.1 SGK trang 141, hãy thực hiện các yêu cầu dưới đây. 1. So sánh đặc điểm phân bố các trung tâm công nghiệp giữa miền Tây và miền Đông Trung Quốc. 2. Kể tên 5 trung tâm công nghiệp ở Trung Quốc và một số ngành công nghiệp tiêu biểu của 5 trung tâm công nghiệp đó.
Câu 3 trang 87 SBT Địa Lí 11. Dựa vào bảng 26.2 SGK trang 140, hãy thực hiện các yêu cầu dưới đây. 1. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc năm 2010 và 2020. 2. Nhận xét sự thay đổi về cơ cấu GDP của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2020.
Câu 2 trang 87 SBT Địa Lí 11. Những thành tựu nổi bật của nền kinh tế Trung Quốc.
Câu 1 trang 86 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 5 trang 86 SBT Địa Lí 11. Ngành kinh tế nào dưới đây là động lực quan trọng giúp tăng cường khả năng liên kết giữa các vùng miền và thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội Trung Quốc A. Thương mại. B. Giao thông vận tải. C. Du lịch. D. Tài chính - ngân hàng
Câu 1 trang 86 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 4 trang 86 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây đúng khi nói về ngành nông nghiệp của Trung Quốc A. Cây công nghiệp giữ vị trí quan trọng trong cơ cấu ngành trồng trọt. B. Ngành trồng trọt là ngành chủ yếu trong nông nghiệp của Trung Quốc. C. Ngành chăn nuôi luôn chiếm tỉ trọng trên 50% cơ cấu ngành nông nghiệp. D. Nông nghiệp có sản lượng...
Câu 1 trang 86 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 3 trang 86 SBT Địa Lí 11. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Trung Quốc hiện nay là A. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến B. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống. C. tăng tỉ trọng các ngành có hàm lượng khoa học – kĩ thuật. D. tăng tỉ trọng các ngành khai thác nguyên, nhiên liệu.
Câu 1 trang 86 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 2 trang 86 SBT Địa Lí 11. Năm 2020, Trung Quốc có quy mô GDP xếp thứ mấy trên thế giới A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 1 trang 86 SBT Địa Lí 11. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. 1 trang 86 SBT Địa Lí 11. Chính sách hiện đại hoá của Trung Quốc vào cuối thập niên 70 của thế kỉ XX tập trung vào 4 lĩnh vực nào dưới đây A. Công nghiệp, nông nghiệp, khoa học – kĩ thuật và quốc phòng. B. Công nghiệp, nông nghiệp, du lịch và giao thông vận tải. C. Nông nghiệp, dịch vụ, thương mại và cơ sở hạ tầng. D. Nông nghiệp, d...
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k