Tính tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc
128
18/12/2023
Câu 5 trang 88 SBT Địa Lí 11: Tính tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc.
1. Tính tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc, giai đoạn 2005 – 2020 (lấy năm 2005 bằng 100%) và điền kết quả vào chỗ trống (....) trong bảng dưới đây. (Đơn vị: %).
2. Nhận xét tình hình sản xuất một số sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc, giai đoạn 2005 – 2020.
Trả lời
♦ Yêu cầu số 1:
Sản phẩm
|
2005
|
2010
|
2020
|
Lạc
|
100
|
109,7
|
125,9
|
Lúa gạo
|
100
|
108,3
|
117,3
|
Lúa mì
|
100
|
118,3
|
137,9
|
Thịt bò
|
100
|
111,8
|
117,6
|
Thịt lợn
|
100
|
110,9
|
90,3
|
♦ Yêu cầu số 2: Nhận xét:
Trong giai đoạn 2005 – 2020, tình hình sản xuất lạc, lúa gạo, lúa mì, thịt bò đều có xu hướng tăng, trong đó lúa mì là sản phẩm có tốc độ tăng trưởng cao nhất, 137,9% so với năm 2005, tăng 31,5 triệu tấn. Trong khi đó, tình hình sản xuất thịt lợn có nhiều biến động, giai đoạn 2005 – 2010, tốc độ tăng trưởng của thịt lợn có xu hướng tăng (110,9% so với 2005) và sản lượng tăng thêm 5,1 triệu tấn. Tuy nhiên, đến 2020, sản lượng thịt lợn giảm xuống còn 42,1 triệu tấn với tốc độ tăng trưởng chỉ đạt 90,3% so với năm 2005.
Xem thêm các bài giải SBT Địa lí lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 24: Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản
Bài 25: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc
Bài 26: Kinh tế Trung Quốc
Bài 27: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế tại vùng duyên hải Trung Quốc
Bài 28: Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế Ô-xtrây-li-a
Bài 29: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi