Hoặc
8 câu hỏi
Bài 6.24 trang 11 Tập 2. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. a) Tính giá trị của x1, biết x2 = 3, y1 = −5, y2 = 9. b) Tính x2 và y2, biết y2 − x2 = − 68, x1 = 5, y1 = −12.
Bài 6.23 trang 11 Tập 2. Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,4 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 6. a) Hỏi x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu? b) Tìm giá trị của x khi z=34 . c) Tìm giá trị của z khi x = 12.
Bài 6.22 trang 11 Tập 2. . Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3 . 5 . 7. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lãi, biết tổng số tiền lãi là 600 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp?
Bài 6.21 trang 11 Tập 2. Một công ty có chính sách khen thưởng cuối năm là thưởng theo năng suất lao động của công nhân. Hai công nhân có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với 3; 4. Tính số tiền thưởng nhận được cuối năm của mỗi công nhân đó. Biết rằng số tiền thưởng của người thứ hai nhiều hơn số tiền thưởng của người thứ nhất là 2 triệu.
Bài 6.20 trang 11 Tập 2. Dưới đây là bảng tiêu thụ xăng của một loại ô tô cỡ nhỏ. Quãng đường đi được (km) 10 20 30 40 50 80 100 Lượng xăng tiêu thụ (lít) 0,8 1,6 2,4 3,2 4,0 6,4 8,0 Quãng đường đi được có tỉ lệ thuận với lượng xăng tiêu thụ hay không? Nếu có thì hãy tìm hệ số tỉ lệ và tính lượng xăng tiêu thụ khi ô tô chạy được 150 km.
Bài 6.19 trang 10 Tập 2. Trong mỗi bảng giá trị dưới đây, hai đại lượng x và y có phải là hai đại lượng tỉ lệ thuận không? a) x 4 −10 22 36 y 24 −60 132 216 b) x 5 −8 14 −26 y 20 −32 46 −104
Bài 6.18 trang 10 Tập 2. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Thay dấu “?” trong bảng sau bằng số thích hợp. x 2 5 ? ? −1,5 ? y 6 ? 12 −9 ? −1,5 Viết công thức mô tả mối quan hệ phụ thuộc giữa hai đại lượng x và y.
Bài 6.17 trang 10 Tập 2. Biết rằng x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 5 thì y = 3. a) Viết công thức tính y theo x. b) Tính giá trị của y khi x = 10. c) Tính giá trị của x khi y = 325 .
85.4k
53.4k
44.6k
41.6k
39.7k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k