Hoặc
10 câu hỏi
Bài 9 trang 18 SBT Toán 11 Tập 2. Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. a) y = f(x) = log13x trên đoạn 13; 3; b) y = f(x) = log2 (x + 1) trên đoạn −12; 3.
Bài 3 trang 17 SBT Toán 11 Tập 2. Tìm tập xác định của các hàm số. a) y = log2 (x - 4); b) y = log0,2 (x2 + 2x + 1); c) y = log5xx−1.
Bài 6 trang 18 SBT Toán 11 Tập 2. So sánh các cặp số sau. a) log 4,9 và log 5,2; b) log0,3 0,7 và log0,3 0,8; c) logπ3 và log3π.
Bài 5 trang 18 SBT Toán 11 Tập 2. So sánh các cặp số sau.
Bài 10 trang 18 SBT Toán 11 Tập 2. Sau khi bệnh nhân uống một liệu thuốc, lượng thuốc còn lại trong cơ thể giảm dần và được tính theo công thức D(t) = D0.at (mg) trong đó D0 và a là các hằng số dương, t là thời gian tính bằng giờ kể từ thời điểm uống thuốc. a) Tại sao có thể khẳng định rằng 0 < a < 1? b) Biết rằng bệnh nhân đã uống 100 mg thuốc và sau 1 giờ thì lượng thuốc trong cơ thể còn 80 mg....
Bài 1 trang 17 SBT Toán 11 Tập 2. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
Bài 7 trang 18 SBT Toán 11 Tập 2. So sánh các cặp số sau. a) 2 log0,6 5 và 3log0,6233; b) 6 log5 2 và 2 log5 6 ; c) 12log2121 và 2log223; d) 2 log3 7 và 6 log9 4.
Bài 4 trang 17 SBT Toán 11 Tập 2. So sánh các cặp số sau. a) 1,041,7 và 1,042; b) 35−25và 35−35; c) 1,20,3 và 0,91,8; d) 13−0,4và 3– 0,2 .
Bài 8 trang 18 SBT Toán 11 Tập 2. Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. a) y = f(x) = 52x trên đoạn [−1; 4]; b) y = f(x) = 13x trên đoạn [−2; 2].
Bài 2 trang 17 SBT Toán 11 Tập 2. Vẽ đồ thị hàm số y = log32x.