Hoặc
20 câu hỏi
Câu 7.43 trang 36 SBT Toán 8 Tập 2. Theo kế hoạch, hai tổ sản xuất phải làm 900 sản phẩm. Do cải tiến kĩ thuật nên tổ I vượt mức 15% và tổ II vượt mức 10% so với kế hoạch. Vì vậy hai tổ vượt mức được 110 sản phẩm. Hỏi mỗi tổ đã sản xuất được bao nhiêu sản phẩm ?
Câu 7.46 trang 36 SBT Toán 8 Tập 2. Cho hàm số y=2m−1x+5 m≠12 a) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = –3x. b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m tìm được ở câu a. c) Tìm giao điểm A của đồ thị hàm số ở câu b và đồ thị của hàm số y = x + 5. Tính diện tích của tam giác OAB, trong đó B là giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 5 với trục Ox.
Câu 7.48 trang 37 SBT Toán 8 Tập 2. Một công ty cho thuê thuyền du lịch tính phí thuê thuyền là 1 triệu đồng, ngoài ra tính phí sử dụng 500 nghìn đồng một giờ. a) Viết công thức của hàm số biểu thị tổng chi phí y (nghìn đồng) để thuê một chiếc thuyền du lịch trong x (giờ). b) Vẽ đồ thị của hàm số thu được ở câu a để tìm tổng chi phí cho một lần thuê trong 3 giờ. c) Giao điểm của đồ thị với trục tu...
Câu 7 trang 35 SBT Toán 8 Tập 2. Hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng y = –x + 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là A. y = x + 1; B. y = –x + 1; C. y = 1; D. Không có hàm số nào.
Câu 7.47 trang 37 SBT Toán 8 Tập 2. Cho đường thẳng y = mx – 4 (m ≠ 0). Tìm m sao cho a) Đường thẳng đã cho cắt đường thẳng y = –2x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2. b) Đường thẳng đã cho cắt đường thẳng y = 3x – 2 tại điểm có tung độ bằng 4.
Câu 7.41 trang 36 SBT Toán 8 Tập 2. Giải các phương trình sau. a) 5(x – 1) – (6 – 2x) = 8x – 3; b) 2x−13−5−3x2=x+74.
Câu 7.50 trang 37 SBT Toán 8 Tập 2. Giả sử rằng lượng cung S và lượng cầu D về áo phông tại một buổi biểu diễn được cho bởi các hàm số sau. S(p) = –600 + 10p ; D(p) = 1 200 – 20p, trong đó p (nghìn đồng) là giá của một chiếc áo phông. a) Tìm mức giá cân bằng (tức là mức giá mà lượng cung bằng lượng cầu) của áo phông tại buổi biểu diễn này. b) Vẽ đồ thị của hai hàm số S(p) và D(p) trên cùng một hệ...
Câu 7.44 trang 36 SBT Toán 8 Tập 2. Hòa 400 gam dung dịch NaCl loại I với 600 gam dung dịch NaCl loại II được một dung dịch NaCl có nồng độ phần trăm 27%. Tính nồng độ phần trăm của mỗi dung dịch NaCl loại I và loại II, biết rằng nồng độ phần trăm dung dịch NaCl loại I ít hơn nồng độ phần trăm dung dịch NaCl loại II là 5%
Câu 7.49 trang 37 SBT Toán 8 Tập 2. Chị Lan vay mẹ 900 nghìn đồng và dự định trả cho mẹ 100 nghìn đồng mỗi tuần a) Viết công thức của hàm số biểu thị số tiền y (nghìn đồng) mà chị Lan còn nợ mẹ sau x (tuần) vay. b) Vẽ đồ thị của hàm số thu được ở câu a. Từ đó, tìm số tiền mà chị Lan nợ mẹ sau 4 tuần. c) Giao điểm của đồ thị với trục hoành biểu thị điều gì ?
Câu 7.42 trang 36 SBT Toán 8 Tập 2. Với hãng taxi A, số tiền khách phải trả khi di chuyển trên quãng đường không quá 30 km được cho bởi công thức sau. T (x) = 12x + 10 (nghìn đồng), trong đó 0 ≤ x ≤ 30 là số ki lô mét mà khách hàng đã di chuyển. a) Tính số tiền khách phải trả khi di chuyển 15 km. b) Nếu một người khách phải trả số tiền là 250 nghìn đồng thì người đó đã di chuyển bao nhiêu ki lô mé...
Câu 7.45 trang 36 SBT Toán 8 Tập 2. Trong mỗi học kì, điểm đánh giá môn Toán gồm 4 điểm thường xuyên tính hệ số 1, điểm thi giữa kì tính hệ số 2 và điểm thi cuối học kì tính hệ số 3. Bạn An được 4 điểm thường xuyên là 8; 9; 10; 10 và điểm giữa kì là 8,5. Biết rằng điểm trung bình môn Toán của bạn An là 9,0. Hỏi bạn An được mấy điểm thi cuối học kì ?
Câu 5 trang 35 SBT Toán 8 Tập 2. Hệ số góc của đường thẳng y=1−4x2 là A. –4. B. 1. C. 12. D. –2.
Câu 10 trang 35 SBT Toán 8 Tập 2. Giá trị m để phương trình (m^2 – 9)x + 3 – m = 0 vô nghiệm là A. m ≠ ±3; B. m = 3; C. m = –3; D. m = 0.
Câu 6 trang 35 SBT Toán 8 Tập 2. Giá trị m để đường thẳng y = (m – 1)x + 3 (m ≠ 1) song song với đường thẳng y = x là A. m = 2; B. m = 1; C. m = 0; D. Không có giá trị của m.
Câu 3 trang 35 SBT Toán 8 Tập 2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ? A. y = 0x + 3; B. y = 2x2 + 5; C. y = –x; D. y = 0.
Câu 8 trang 35 SBT Toán 8 Tập 2. Hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng y = –2x và đi qua điểm A(1; –1) là A. y = 2x + 1; B. y = –2x + 1; C. y = 1; D. Không có hàm số nào.
Câu 9 trang 35 SBT Toán 8 Tập 2. Giá trị m để phương trình (m – 2)x + 4 – m^2 = 0 có vô số nghiệm là A. m ≠ 2; B. m = –2; C. m = 0; D. m = 2.
Câu 4 trang 35 SBT Toán 8 Tập 2. Phương trình đường thẳng có hệ số góc –2 và đi qua điểm (1; 3) là A. y = –2x + 3; B. y = –2x + 1; C. y = –2x + 4; D. y = –2x + 5;
Câu 2 trang 35 SBT Toán 8 Tập 2. Tập nghiệm S của phương trình 3(x + 1) – (x – 2) = 7 – 2x là. A. S = {0}; B. S = 12; C. S = ∅; D. S = ℝ.
Câu 1 trang 35 SBT Toán 8 Tập 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 0x + 1 = 0; B. x – 1 = x + 2; C. 3x2 + 2 = 0; D. –3x = 2.