Hoặc
5 câu hỏi
Bài 30 trang 67 SBT Toán 8 Tập 2. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Lấy điểm E thuộc cạnh BC, điểm F thuộc cạnh AD sao cho CE = AF. Các đường thẳng AE, BF cắt đường thẳng DC lần lượt tại M và N. Các đường thẳng NA, MB cắt nhau tại K. a) Chứng minh. ∆KAB ᔕ ∆KNM; ∆CEM ᔕ ∆DAM; ∆NFD ᔕ ∆NBC. b) So sánh CM.DN và AB2. c) Các điểm E, F lấy ở vị trí nào trên các cạnh BC, AD thì MN có độ dài nhỏ nhất?
Bài 28 trang 67 SBT Toán 8 Tập 2. Quan sát Hình 28 biết AMN^=ABC^, BAC^=BML^. a) Chứng minh. ∆AMN ᔕ ∆MBL. b) Xác định vị trí của điểm M trên cạnh AB để chu vi tam giác AMN bằng 23 chu vi tam giác ABC.
Bài 29 trang 67 SBT Toán 8 Tập 2. Để đo khoảng cách giữa hai địa điểm D, E ở hai bên bờ của một con sông, người ta chọn các vị trí A, B, C ở cùng một bên bờ với điểm D và đo được AB = 2 m, AC = 3 m, CD = 15 m (Hình 29), Giả sử ∆ABC ᔕ ∆DEC. Tính khoảng cách DE.
Bài 26 trang 67 SBT Toán 8 Tập 2. Tìm khẳng định sai. a) Nếu ∆A’B’C’ ᔕ ∆ABC thì ∆ABC ᔕ ∆A’B’C’. b) Nếu ∆A’’B’’C’’ ᔕ ∆A’B’C’ và ∆A’B’C’ ᔕ ∆ABC thì A^=A''^; B^=B''^; C^=C''^. c) Nếu ∆A’B’C’ ᔕ ∆ABC thì chu vi tam giác ABC bằng nửa chu vi tam giác A’B’C’. d) Nếu ∆ABC ᔕ ∆A’B’C’ thì ABA'B'=BCB'C'=CAC'A'.
Bài 27 trang 67 SBT Toán 8 Tập 2. Cho ∆ABC ᔕ ∆A’B’C’ với tỉ số đồng dạng là 3. Tính các cạnh AB, BC, CA, biết A'B'3=B'C'7=A'C'5 và A’B’ + B’C’ + C’A’ = 30 (cm).