Hoặc
11 câu hỏi
Bài 2.24 trang 30 SBT Toán 8 Tập 1. Từ một miếng bìa có dạng hình tròn (H.2.4) với bán kính R (cm), người ta khoét một hình tròn ở giữa có bán kính r (cm), r < R. a) Viết công thức tính diện tích phần còn lại của miếng bìa. b) Tính diện tích phần còn lại của miếng bìa biết tổng hai bán kính là 10 cm và hiệu hai bán kính là 3 cm.
Bài 2.23 trang 30 SBT Toán 8 Tập 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x2 – 3x + 2; b) x2 + 7x + 6.
Bài 2.22 trang 30 SBT Toán 8 Tập 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x3 – y3 + 2x – 2y; b) x2 + 8xy + 16y2 – 4z2.
Bài 2.21 trang 30 SBT Toán 8 Tập 1. Không cần tính, hãy so sánh số A với số B trong các trường hợp sau. a) A = 2021 . 2023 và B = 20222; b) A = 2021 . 2025 và B = 20232.
Bài 2.20 trang 30 SBT Toán 8 Tập 1. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x. a) (x + 1)3 – (x – 1)3 – 6x2; b) (2x – 3)2 + (2x + 3)2 – 2(2x – 3)(2x + 3); c) (x – 3)(x2 + 3x + 9) – (x + 2)(x2 – 2x + 4).
Bài 2.19 trang 29 SBT Toán 8 Tập 1. Tính nhanh giá trị của các biểu thức. a) x2 + 12x + 36 tại x = −1006; b) x3 – 9x2 + 27x – 27 tại x = 103.
Câu 5 trang 29 SBT Toán 8 Tập 1. Rút gọn biểu thức (x + 1)(x − 1) − (x + 2)(x − 2) ta được A. 5. B. 4. C. 3. D. –3.
Câu 4 trang 29 SBT Toán 8 Tập 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (A – B)(A2 – AB + B2) = A3 – B3. B. (A + B)(A2 + AB + B2) = A3 + B3. C. (A + B)(A2 – AB + B2) = A3 – B3. D. (A + B)(A2 – AB + B2) = A3 + B3.
Câu 3 trang 29 SBT Toán 8 Tập 1. Biểu thức x2+x+14 viết được dưới dạng bình phương của một tổng là A. x+-122. B. x+122. C. 2x+122. D. 12x+12.
Câu 2 trang 29 SBT Toán 8 Tập 1. Đa thức x3 – 8 được phân tích thành tích của hai đa thức A. x − 2 và x2 − 2x – 4. B. x − 2 và x2 + 2x – 4. C. x − 2 và x2 + 2x + 4. D. x − 2 và x2 – 2x + 4.
Câu 1 trang 29 SBT Toán 8 Tập 1. Trong các đẳng thức sau, cái nào là hằng đẳng thức? A. a(a + 1) = a + 1. B. a2 – 1 = a. C. (a + b)(a – b) = a2 + b2. D. (a + 1)(a + 2) = a2 + 3a + 2.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k