Hoặc
10 câu hỏi
Bài 3 trang 19 SBT Toán 11 Tập 1. Rút gọn các biểu thức sau. a) sinxcos5x ‒ cosxsin5x; b) sin3xcos2x+sinxcos6xsin4x; c) cosx−cos2x+cos3xsinx−sin2x+sin3x; d) 2sinx+ycosx+y+cosx−y−tany.
Bài 4 trang 19 SBT Toán 11 Tập 1. Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau. a) 4cosxcosπ3−xcosπ3+x=cos3x; b) sin2xcosx1+cosx1+cos2x=tanx2; c) sinx(1 + 2cos2x + 2cos4x + 2cos6x) = sin7x; d) sin23xsin2x−cos23xcos2x=8cos2x.
Bài 10 trang 20 SBT Toán 11 Tập 1. Phương trình dao động điều hòa của một vật tại thời điểm t giây được cho bởi công thức x(t) = Acos(ωt + φ), trong đó x(t) (cm) là li độ của một vật tại thời điểm t giây, A là biên độ dao động (A > 0) và φ ∈ [‒π; π] là pha ban đầu của dao động.Xét hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là. x1(t)=3cosπ4t+π3 (cm) và x2(t)=3cosπ4t−π6(cm). a) Xác định phương t...
Bài 5 trang 20 SBT Toán 11 Tập 1. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x. a) sin2x+cosπ3+xcosπ3+x; b) cosx−π3cosx+π4+cosx+π6cosx+3π4.
Bài 9 trang 20 SBT Toán 11 Tập 1. Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau. a) sin6°cos12°cos24°cos48°; b) cos68°cos78° + cos22°cos12° + cos190°.
Bài 1 trang 19 SBT Toán 11 Tập 1. Không dùng máy tính cầm tay. Tính giá trị của các biểu thức sau. a) sin19π24cos37π24; b) cos41π12−cos13π12; c) tanπ7+tan3π281+tan6π7tan3π28;
Bài 6 trang 20 SBT Toán 11 Tập 1. Cho tam giác ABC, chứng minh rằng. a) cosAcosB ‒ sinAsinB + cosC = 0; b) cosB2sinC2+sinB2cosC2=cosA2.
Bài 2 trang 19 SBT Toán 11 Tập 1. Cho cosα=1161 và −π2<α<0, tính giá trị của cac biểu thức sau. a) sinπ6−α; b) cotα+π4; c) cos2α+π3; d) tan3π4−2α
Bài 7 trang 20 SBT Toán 11 Tập 1. Cho sinα + cosα = m. Tìm m để sin2α=−34.
Bài 8 trang 20 SBT Toán 11 Tập 1. Cho sinα=35,, cosβ=1213 và 0° < α, β < 90°. Tính giá trị của biểu thức sin(α + β) và cos(α ‒ β).