Hoặc
9 câu hỏi
Bài 30 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1. Thực hiện phép tính. a) x3-54x2y25x3y4; b) -34x5y4xy2-89x2y5.
Bài 29 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1. Biểu thức x3 + 64y3bằng. A. (x + 4y)(x2 ‒ 4xy + 16y2). B. (x + 4y)(x2 ‒ 4xy + 4y2). C. (x + 4y)(x2 + 4xy + 16y2). D. (x + 4y)(x2 ‒ 8xy + 16y2).
Bài 28 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1. Biểu thức (x ‒ 2y)2 bằng. A. x2 + 2xy + 2y2. B. x2 ‒ 2xy + 2y2. C. x2 + 4xy + 4y2. D. x2 ‒ 4xy + 4y2.
Bài 27 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1. Biểu thức nào sau đây là một đơn thức? A. x2 ‒ y. B. x2 + y. C. x2y. D. x2y.
Bài 26 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1. Cho tam giác ABC có cạnh BC = 2x (dm), đường cao AH = x (dm) với x > 0 và hình vuông MNPQ có cạnh MN = y (dm) với y > 0 (Hình 4). a) Viết công thức tính tổng diện tích của các tam giác AMN, BMQ, CNPdưới dạng tích. b) Tính tổng diện tích của các tam giác AMN, BMQ, CNP, biết x ‒ y = 2và x + y = 10.
Bài 25* trang 18 SBT Toán 8 Tập 1. Chứng minh biểu thức B = x5 ‒ 15x2 ‒ x + 5 chia hết cho 5 với mọi số nguyên x.
Bài 24 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau. a) A=x2+xy+y24 biết x+y2=100. b) B = 25x2z ‒ 10xyz + y2z biết 5x ‒ y = ‒20 và z = ‒5. c) C = x3yz + 3x2y2z + 3xy3z + y4zbiết x + y = ‒0,5 và yz = 8.
Bài 23 trang 17 SBT Toán 8 Tập 1. Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử. a) x3(13xy ‒ 5) ‒ y3(5 ‒ 13xy); b) 8x3yz + 12x2yz + 6xyz + yz.
Bài 22 trang 17 SBT Toán 8 Tập 1. Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử. a) 25x2-14; b) 36x2 + 12xy + y2; c) x32+4; d) 27y3 + 27y2 + 9y + 1.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k