Hoặc
7 câu hỏi
Bài 21 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1. Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau. a) C = ‒(5x ‒ 4)2 + 2023; b) D = ‒36x2 + 12xy ‒ y2 + 7.
Bài 20 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau. a) A = 4x2 ‒ 4x + 23; b) B = 25x2 + y2 + 10x ‒ 4y + 2.
Bài 19 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1. Không tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh. a) M = 2021.2023và N = 20222; b) P = 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1) + 2và Q = (22)8.
Bài 18 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1. Tính nhanh. a) 2022; b) 299.301; c) 953 + 15.952 + 3.95.25 + 53; d) 9(102 + 10 + 1) + 100(982 + 392 + 22).
Bài 17 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1. Rút gọn rồi tính giá trị của mỗi biểu thức. a) A = (5x + 4)(5x ‒ 4) ‒ (5x + 1)2 + 123 tại x = ‒1; b) B = (2x + 1)(4x2 ‒ 2x + 1) ‒ 2x(4x2 ‒ 5) ‒ 11 tại x=14; c) C = (4x + y)3 ‒ (4x ‒ y)3 ‒ 2y(y2 +48x2) ‒ 22x + 24ytại x=-122;y=-14.
Bài 16 trang 15 SBT Toán 8 Tập 1. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu. a) 8x3 + 12x2 + 6x + 1; b) 8x3 ‒ 36x2y + 54xy2 ‒ 27y3.
Bài 15 trang 14 SBT Toán 8 Tập 1. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu. a) 9x2 +12x + 4; b) 121y2 ‒ 110y + 25; c) 36x2 ‒ 96xy + 64y2.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k