Hoặc
9 câu hỏi
Bài 1 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1. a) Đọc các số sau. 15;27,6;0,82. b) Viết các số sau. Căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của 911; căn bậc hai số học của 8927.
Bài 5 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1. Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 dm, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF. a) Tình diện tích của hình vuông ABCD. b) Tính độ dài đường chéo AB. Lưu ý. 2 là độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 1.
Bài 4 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1. Tính giá trị của biểu thức. a) 0,49+0,64; b) 0,36−0,81; c) 8.9−64 d) 0,1.400+0,2.1600
Bài 3 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm số thích hợp cho ?.
Bài 2 trang 35 Toán lớp 7 Tập 1. Chứng tỏ rằng. a) Số 0,8 là căn bậc hai số học của 0,64; b) Số –11 không phải căn bậc hai số học của 121. c) Số 1,4 là căn bậc hai số học của 1,96 nhưng –1,4 không phải căn bậc hai số học của 1,96.
Luyện tập 2 trang 34 Toán lớp 7 Tập 1. Tính giá trị của. a) 1600 b) 0,16 c) 214
Hoạt động 2 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. a) 32 b) (0,4)2
Luyện tập 1 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1. Khẳng định “Mỗi số vô tỉ đều không thể là số hữu tỉ” là đúng hay sai? Vì sao?
Hoạt động 1 trang 33 Toán lớp 7 Tập 1. Viết số hữu tỉ 13 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k