Giải Vật lí 10 Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí
Lời giải:
- Có hai loại đơn vị là đơn vị cơ bản và đơn vị dẫn xuất. Đơn vị cơ bản là đơn vị được một tổ chức, quốc gia, khu vực… quy định là đơn vị tiêu chuẩn để đo một đại lượng vật lí còn đơn vị dẫn xuất là các thành tố lớn hơn hoặc nhỏ hơn của đơn vị tiêu chuẩn. Hiện nay Việt Nam sử dụng hệ đo lường quốc tế SI.
- Các loại sai số: Sai số hệ thống là sự sai lệch sinh ra do dụng cụ đo. Và sai số ngẫu nhiên sinh ra do các yếu tố ngẫu nhiên khi thực hiện phép đo hoặc do yếu tố môi trường bên ngoài.
- Cách hạn chế sai số: Thao tác thí nghiệm đúng cách, chọn trang thiết bị phù hợp (tốt nhất là càng hiện đại càng tốt), tiến hành đo nhiều lần cho cùng một phép đo.
1. Đơn vị và thứ nguyên trong Vật lí
Lời giải:
Một số đại lượng vật lí và đơn vị của chúng đã học:
Lực: đơn vị Newton (N).
Điện trở: đơn vị Ohm (Ω).
Quãng đường: đơn vị mét (m).
Thời gian: đơn vị giây (s).
Thứ nguyên
Câu hỏi 2 trang 16 Vật Lí 10: Phân biệt đơn vị và thứ nguyên trong Vật lí.
Lời giải:
Thứ nguyên là một khái niệm gắn liền với các đại lượng vật lí, không bao gồm số đo đại lượng đó. Đơn vị thì luôn phải kết hợp với một con số diễn tả độ lớn của đại lượng cần đo.
Ví dụ: Chiều dài, độ cao, độ sâu, quãng đường… đều chỉ có một thứ nguyên là L, chúng đều có thể đo được bằng nhiều đơn vị như mét, centimet, kilomet…
Trả lời:
- Dựa vào công thức khối lượng riêng , ta thấy thứ nguyên của khối lượng riêng là M.L-3.
- Đơn vị của ρ theo hệ SI là kg.m-3 hay
Vận dụng mối liên hệ giữa đơn vị dẫn xuất với 7 đơn vị cơ bản của hệ SI
Trả lời:
Xác định:
- picômét: đơn vị cơ bản là mét, tiếp đầu ngữ là picô, tức là 10-12.
- miliampe: đơn vị cơ bản là ampe, tiếp đầu ngữ là mili, tức là 10-3.
Trả lời:
Từ công thức , thứ nguyên ở vế trái F là M.L.T-2, thứ nguyên của v là L.T-1 nên thứ nguyên của k là M.L-1. Suy ra đơn vị trong hệ SI là kg.m-1 hoặc
2. Sai số trong phép đo và cách hạn chế
Các phép đo trong Vật lí
Trả lời:
Gợi ý: Đo khối lượng m của quả cân bằng cân, đo thể tích V của quả cân bằng bình chia độ, sau đó xác định khối lượng riêng thông qua công thức .
Cách đo thể tích quả cân: đổ một lượng nước ban đầu vào bình chia độ, đo thể tích lượng nước đó. Sau đó thả quả cân ngập vào bình chia độ, đo thể tích lúc sau. Đo thể tích lượng nước dâng lên đó chính là thể tích quả cân. Sử dụng công thức trên để tính.
Các loại sai số của phép đo
Trả lời:
Sai số phép đo ở trường hợp a: Đo không đúng quy cách.
Trường hợp b: đọc kết quả sai quy cách.
Trường hợp c: Chưa điều chỉnh dụng cụ đo về đúng vị trí 0 trước khi đo.
Sai số hệ thống
Câu hỏi 6 trang 19 Vật lí 10: Quan sát Hình 3.3, em hãy xác định sai số dụng cụ của hai thước đo.
Trả lời:
Hình a: Độ chia nhỏ nhất của thước là 1 cm nên sai số dụng cụ là 0,5 cm.
Hình b: Độ chia nhỏ nhất của thước là 1mm nên sai số dụng cụ là 0,5 mm.
Câu hỏi 7 trang 19 Vật lí 10: Đề xuất những phương án hạn chế sai số khi thực hiện phép đo.
Trả lời:
Các phương án hạn chế sai số khi thực hiện phép đo:
- Thao tác đúng cách, che chắn các tác nhân bên ngoài nhiều nhất có thể.
- Lựa chọn thiết bị đo phù hợp.
- Tiến hành đo nhiều lần.
Sai số ngẫu nhiên
Trả lời:
Để đo chiều dài cây bút chì nên sử dụng thước ở hình b để thu được kết quả chính xác vì thước b có sai số dụng cụ nhỏ hơn và phù hợp với chiều dài cây bút.
Trả lời:
Sai số có thể mắc phải:
Chưa chỉnh cân về vị trí 0, đĩa cân không nằm ngang, khối lượng quả đặt lên đĩa cân có thể lớn hơn giới hạn đo của cân.
Cách hạn chế:
Điều chỉnh vị trí cân về số 0. Lựa chọn cân có giới hạn đo phù hợp. Điều chỉnh đĩa cân nằm ngang.
Cách biểu diễn sai số của phép đo
Cách xác định sai số trong phép đo gián tiếp
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Sai số tương đối của từng trường hợp
A. ,
Từ đó
B. ,
Từ đó
C. Do đây là phép nhân nên tính sai số tỉ đối của phép đo c:
D. Do đây là phép chia nên tính sai số tỉ đối của phép đo c:
Từ sai số của 4 phép đo trên ta thấy sai số của phép trừ là lớn nhất.
Sai số tuyệt đối của phép đo:
Sai số tương đối của phép đo:
Kết quả phép đo:
Trả lời:
Kết quả phép đo:
Lần đo |
m (kg) |
Δm (kg) |
1 |
4,2 |
0,1 |
2 |
4,4 |
0,1 |
3 |
4,4 |
0,1 |
4 |
4,2 |
0,1 |
Trung bình |
4,3 |
0,1 |
Sai số tuyệt đối:
Sai số tương đối
Kết quả phép đo
Bài tập
Trả lời:
Thứ nguyên của khối lượng riêng .
Thứ nguyên của công suất (công suất = công/ thời gian) .
Đơn vị tương ứng hay
Thứ nguyên của áp suất (áp suất = áp lực/ diện tích)
Đơn vị tương ứng hay
Trả lời:
Lần đo |
m (kg) |
Δm (kg) |
1 |
6,32 |
0,01 |
2 |
6,32 |
0,01 |
3 |
6,32 |
0,01 |
4 |
6,32 |
0,01 |
5 |
6,34 |
0,01 |
6 |
6,34 |
0,01 |
7 |
6,32 |
0,01 |
8 |
6,34 |
0,01 |
9 |
6,32 |
0,01 |
Trung bình |
6,33 |
0,01 |
Sai số tuyệt đối:
Sai số tương đối
Kết quả phép đo
Xem thêm lời giải bài tập SGK Vật lí lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 1: Khái quát về môn Vật lí