Giải sách bài tập Vật Lí 10 Bài 24: Công suất
A. P=At .
B. P=tA .
C. P=As .
D. P=sA .
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Công suất: P=At .
Câu hỏi 24.2 trang 45 SBT Vật lí 10: 1 W bằng
A. 1 J.s.
B. 1 J/s.
C. 10 J.s.
D. 10 J/s.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Vì P=At⇔ 1 W=1J1s
A. lực đã sinh công.
B. lực không sinh công.
C. lực đã sinh công suất.
D. lực không sinh công suất.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Lực tác dụng vào vật nhưng vật đó không chuyển động, nên lực trong trường hợp này không sinh công.
A. 8,2 kW.
B. 6,5 kW.
C. 82 kW.
D. 65 kW.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Lực kéo có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
Công suất có ích: Pci=At=F.st=400.9,8.2002.60=6533,3W
Hiệu suất: H=PciPtp⇒Ptp=PciH=6533,30,8%=8166,7 W
A. 1 s.
B. 10 s.
C. 100 s.
D. 1000 s.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Thời gian thắp sáng bóng đèn: t=AP=1000100=10 s .
Lời giải:
Khối gạch chuyển động đều nên lực kéo có độ lớn bằng trọng lượng của khối gạch.
Công suất:P=At=85.9,8.10,723,2≈384,2W
Lời giải:
Công suất động cơ: P = F . v = 2. 106 . 250 = 5 . 108 W
Lời giải:
Chiều cao của 86 tầng:
h = 1576.0,2 = 315,2 m
Công suất trung bình của vận động viên: P=At=70.9,8.315,29.60+33≈377,4W
a. Tính công suất trung bình của cá hồi.
b. Tính lực trung bình của cá hồi khi bơi.
Lời giải:
a. 90 ngày = 90.86400 = 7776000 s
Công suất trung bình của cá hồi: P=At=1,7.1067776000≈0,22 J
b. Tốc độ trung bình của cá hồi: v=st=30000007776000≈0,39m/s
Lực trung bình của cá hồi khi bơi: F=Pv=0,220,39≈0,56N
Biết 1 HP ≈ 746 W.
Lời giải:
Công suất: P = 384.746 = 286464 W
Lực kéo của động cơ máy bay trong từng trường hợp:
- Ở tốc độ v1 = 308 km/h ≈ 85,6 m/s: F1=Pv1=28646485,6≈3346,5N
- Ở tốc độ v2 = 1005 km/h ≈ 279,2m/s: F2=Pv2=286464279,2≈1026N
- Ở tốc độ v3 = 968 km/h ≈ 268,9 m/s: F3=Pv3=286464268,9≈1065,3N
Xem thêm các bài giải sách bài tập Vật lí 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài tập cuối chương 3 trang 40
Bài 23: Năng lượng. Công cơ học