Giải SBT Tiếng Anh 7 Smart World Unit 6 Lesson 2 trang 34, 35
New Words
a (trang 34 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Unscramble the word. (Sắp xếp lại các từ.)
Đáp án:
1. delighted |
2. disappointed |
3. upset |
4. pass |
5. fail |
6. annoyed |
7. pleased |
8. surprised |
Hướng dẫn dịch:
1. vui sướng |
2. thất vọng |
3. buồn bã |
4. vượt qua |
5. trượt |
6. bực bội |
7. vui vẻ |
8. ngạc nhiên |
1. This is when a student does poorly on a test. __fail__
2. This is how you feel when you are happy. _______
3. This is how you feel when you think something will be good, but it is bad.
_______
4. This is how you feel when you are very sad. _______
5. This is how you feel when you are very, very happy. _______
6. This is when a student does well on a test. _______
7. This is how you feel when something unexpected happens. _______
8. This is how you feel when you are angry. _______
Đáp án:
1. fail |
2. pleased |
3. disappointed |
4. upset |
5. delighted |
6. pass |
7. surprised |
8. annoyed |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là khi một học sinh làm kém một bài kiểm tra. - trượt
2. Đây cảm giác khi bạn vui vẻ. - vui vẻ
3. Đây là cảm giác của bạn khi bạn nghĩ rằng điều gì đó sẽ tốt nhưng nó lại thật tệ. - thất vọng
4. Đây là cảm giác khi bạn rất buồn. - buồn
5. Đây là cảm giác của bạn khi bạn đang rất rất vui vẻ. - vui sướng
6. Đây là khi một học sinh làm tốt bài kiểm tra. - vượt qua
7. Đây là cảm giác khi có điều gì đó bất ngờ xảy ra. - bất ngờ
8. Đây là cảm giác của bạn khi bạn tức giận. - bực bội
Reading
Hướng dẫn dịch:
Chào Anna,
Cảm ơn email của bạn. Bạn đã nhận được kết quả kiểm tra của bạn? Tôi đã nhận được của tôi ngày hôm qua. Tin tốt! Tôi đã đạt kết quả tốt nhất trong lớp của chúng ta về sinh học. Tôi cũng đạt điểm A+ trong bài kiểm tra toán và điểm A- cho bài kiểm tra hóa học. Tôi thực sự ngạc nhiên vì tôi thậm chí còn đạt điểm cao trong bài kiểm tra tiếng Anh của mình.
Mẹ rất vui với kết quả của tôi. Bà ấy nói rằng bà ấy sẽ đưa tôi đi mua sắm vì tôi đã làm rất tốt. Bà ấy muốn mua cho tôi vài bộ quần áo mới, nhưng thứ tôi thực sự muốn là một chiếc máy tính xách tay mới. Điều đó sẽ thực sự tuyệt vời. Bài kiểm tra của bạn thế nào? Cho tôi biết.
Hẹn sớm gặp lại,
Julie
Đáp án:
1. Julie’s test results.
Hướng dẫn dịch:
1. Kết quả kiểm tra của Julie.
1. In which test did Julie come top of the class? ___________
2. How does Julie's mom feel about her results? ___________
3. What does Julie's mom want to buy her? ___________
4. What does Julie want her mom to buy her? ___________
Đáp án:
1. Biology.
2. Delighted.
3. Some new clothes.
4. A (new) laptop.
Hướng dẫn dịch:
1. Sinh học
2. vui sướng
3. vài bộ quần áo mới
4. một chiếc máy tính xách tay mới
Grammar
(trang 35 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại các câu.)
1. are/my/because/so/l/passed/parents/exams./all/My/delighted
My parents are so delighted because I passed all my exams.
2. 1/class./of/didn't/come/because/top/disappointed/I'm/the
____________________________________________________________________________________
3. physics/really/l/l'm/because/test./passed/my/surprised
____________________________________________________________________________________
4. his/test./math/annoyed/failed/very/because/He's/he
____________________________________________________________________________________
5. presentation./my/was/very/pleased/class/The/teacher/with
____________________________________________________________________________________
Đáp án:
1. My parents are so delighted because I passed all my exams.
2. I'm disappointed because I didn't come top of the class.
3. I'm really surprised because I passed my physics test.
4. He's very annoyed because he failed his math test.
5. The teacher was very pleased with my class presentation.
Hướng dẫn dịch:
1. Bố mẹ tôi rất vui mừng vì tôi đã vượt qua tất cả các kỳ thi.
2. Tôi thất vọng vì tôi không đứng đầu lớp.
3. Tôi thực sự ngạc nhiên vì tôi đã vượt qua bài kiểm tra vật lý của mình.
4. Anh ấy rất khó chịu vì anh ấy đã trượt bài kiểm tra toán của mình.
5. Giáo viên rất hài lòng với bài thuyết trình của tôi trên lớp.
Writing
1. School sports competitions: _______________________
2. School lunches: _______________________
3. School lessons: _______________________
Đáp án:
1. School sports competitions make me feel delighted because they are fun and exciting.
2. I'm very annoyed with school lunches because the food is always the same.
3. I'm really pleased with school lessons because our teachers are funny and helpful.
Hướng dẫn dịch:
1. Các cuộc thi thể thao ở trường khiến tôi cảm thấy thích thú vì chúng rất vui và thú vị.
2. Tôi rất khó chịu với những bữa ăn trưa ở trường vì thức ăn luôn giống nhau.
3. Tôi thực sự hài lòng với các bài học ở trường vì giáo viên của chúng tôi rất vui tính và hữu ích.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác: