Write the words from Task a. next to the correct meaning. (Viết các từ ở Bài a. bên cạnh nghĩa đúng của nó.) 1. This is when a student does poorly on a test

b (trang 34 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Write the words from Task a. next to the correct meaning. (Viết các từ ở Bài a. bên cạnh nghĩa đúng của nó.)

1. This is when a student does poorly on a test. __fail__

2. This is how you feel when you are happy. _______

3. This is how you feel when you think something will be good, but it is bad.

_______

4. This is how you feel when you are very sad. _______

5. This is how you feel when you are very, very happy. _______

6. This is when a student does well on a test. _______

7. This is how you feel when something unexpected happens. _______

8. This is how you feel when you are angry. _______

Trả lời

1. fail

2. pleased

3. disappointed

4. upset

5. delighted

6. pass

7. surprised

8. annoyed

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là khi một học sinh làm kém một bài kiểm tra. - trượt

2. Đây cảm giác khi bạn vui vẻ. - vui vẻ

3. Đây là cảm giác của bạn khi bạn nghĩ rằng điều gì đó sẽ tốt nhưng nó lại thật tệ. - thất vọng

4. Đây là cảm giác khi bạn rất buồn. - buồn

5. Đây là cảm giác của bạn khi bạn đang rất rất vui vẻ. - vui sướng

6. Đây là khi một học sinh làm tốt bài kiểm tra. - vượt qua

7. Đây là cảm giác khi có điều gì đó bất ngờ xảy ra. - bất ngờ

8. Đây là cảm giác của bạn khi bạn tức giận. - bực bội

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác:

Unit 5 Review (trang 66)

Unit 6 Lesson 1 (trang 32)

Unit 6 Lesson 2 (trang 34)

Unit 6 Lesson 3 (trang 36)

Unit 6 Review (trang 67)

Unit 7 Lesson 1 (trang 38)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả