CuSO4 + Na2S → CuS + Na2SO4 | CuSO4 ra CuS

CuSO4 + Na2S → CuS + Na2SO4 là phản ứng trao đổi. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:

Phản ứng CuSO4 + Na2S → CuS + Na2SO4

1. Phương trình phản ứng CuSO4 tác dụng Na2S

CuSO4 + Na2S → CuS↓ + Na2SO4

2. Phương trình ion rút gọn CuSO4 + Na2S

Cu2+ + S2− → CuS↓

3. Hiện tượng CuSO4 tác dụng Na2S

Xuất hiện kết tủa đen Đồng II sunfua (CuS) trong dung dịch.

4. Tính chất hóa học của CuSO4

Có tính chất hóa học của muối.

4.1. Tác dụng với dung dịch bazo

    CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4

    CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4

4.2. Tác dụng với muối

    BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4

5. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Trường hợp xảy ra phản ứng là

A. Cu + Pb(NO3)2.

B. Cu + HCl loãng

C. Cu + HCl + O2.

D. Cu + H2SO4 loãng.

Lời giải:

Đáp án: C

Câu 2. Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có khối lượng là 7,6 gam. Giá trị của m là

A. 25,6

B. 16.

C. 2,56.

D. 12,8.

Lời giải:

Đáp án: D

Câu 3. Cho các kim loại: Cu, Al, Fe, Au, Ag. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện (từ trái sang phải) là

A. Fe < Au < Al < Cu < Ag

B. Fe < Al < Au < Cu < Ag

C. Fe < Al < Cu < Ag < Au

D. Al < Fe < Au < Cu

Lời giải:

Đáp án: B

Câu 4. Cho các kim loại: Cu, Al, Fe, Au, Zn. Số kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Lời giải:

Đáp án: B

Câu 5. Tính chất nào dưới đây là tính chất đặc trưng của khí hiđro sunfua?

A. Là chất khí không màu.

B. Là chất khí độc.

C. Là chất khí có mùi trứng thối.

D. Cả 3 phương án trên đều đúng.

Lời giải:

Đáp án: D

Câu 6. Có các lọ đựng hóa chất riêng rẽ: Na2S, NaCl, AgNO3, Na2CO3. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch đó ?

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch H2SO4.

C. dung dịch HCl.

D. phenolphtalein.

Lời giải:

Đáp án: C

Xem thêm các phương trình hóa học chi tiết khác:

C6H5OH + Br2 → C5H2Br3OH + HBr | C6H5OH ra C5H2Br3OH

C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3 | C6H5ONa ra C6H5OH | C6H5ONa ra phenol

C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O | C6H5OH ra C6H5ONa | Phenol + NaOH

C6H6 + C2H4 → C6H5C2H5 | Benzen ra Etylbenzen | C6H6 ra C6H5C2H5

C6H6 ra C6H5Br | C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!