Phương trình CH3COOC2H5 + HOH ⇋ CH3COOH + C2H5OH
1. Phản ứng hóa học
CH3COOC2H5 + HOH CH3COOH + C2H5OH
2. Điều kiện phản ứng
- Đun sôi nhẹ trong môi trường axit.
3. Cách thực hiện phản ứng
- Cho 2ml etyl axetat vào ống nghiệm, sau đó cho tiếp dung dịch 1 ml H2SO4 20%. Lắc đều ống nghiệm rồi đun cách thủy trong 5 phút.
4. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Ban đầu chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Sau phản ứng lượng chất lỏng trong ống nghiệm vẫn tách thành hai lớp nhưng tỉ lệ hai lớp chênh lệch so với ban đầu.
5. Tính chất hóa học
5.1. Tính chất hóa học của CH3COOC2H5
Phản ứng thủy phân trong mỗi trường axit
CH3COOC2H5 + H-OH CH3COOH + C2H5OH
Phản ứng thủy phân trong mỗi trường kiềm
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
Phản ứng đốt cháy: Phản ứng oxi hóa hoàn toàn tạo CO2 và H2O
CH3COOC2H5 + 5O2 → 4CO2 + 4H2O
5.2. Tính chất hóa học của H2O
Nước tác dụng với kim loại
Nước tác dụng được với một số kim loại ở nhiệt độ thường như: Li, Na, K, Ca.. tạo thành bazo và khí H2.
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑
2K + 2H2O → 2KOH + H2 ↑
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑
Nước tác dụng với oxit bazo
Nước tác dụng với oxit bazo tạo thành bazo tương ứng. Dung dịc bazo làm quỳ tím hóa xanh.
Na2O + H2O → 2NaOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
Nước tác dụng với oxit axit
Nước tác dụng với oxit axit tạo thành axit tương ứng. Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.
SO2 + H2O → H2SO3
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
6. Bạn có biết
- Phản ứng trên gọi là phản ứng thủy phân este trong môi trường axit.
- Sau phản ứng còn tạo thành hai lớp chất lỏng nên phản ứng là phản ứng thuận nghịch.
- Các este khác cũng có phản ứng thủy phân trong môi trường axit tương tự etyl axetat.
7. Bài tập liên quan
Câu 1: Khi thủy phân etyl axetat trong môi trường axit thu được ancol là
A. Ancol metylic.
B. Ancol axetic.
C. Ancol etylic.
D. Ancol metanol.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C.
CH3COOC2H5 + HOH CH3COOH + C2H5OH
C2H5OH: ancol etylic.
Câu 2: Khi thủy phân etyl axetat trong môi trường axit thu được axit mới là
A. Axit fomic.
C. Axit axetic.
B. Axit propionic.
D. Axit panmitic.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C.
CH3COOC2H5 + HOH CH3COOH + C2H5OH
CH3COOH: axit axetic.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
A. Phản ứng thủy phân metyl axetat trong môi trường nước.
B. Phản ứng thủy phân etyl axetat trong môi trường axit.
C. Phản ứng thủy phân metyl fomat trong môi trường kiềm.
D. Phản ứng thủy phân etyl fomat trong môi trường muối.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B.
CH3COOC2H5 + HOH CH3COOH + C2H5OH
Câu 4. Tính chất vật lý của etyl axetat (CH3COOC2H5) là
A. chất lỏng tan vô hạn trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
B. chất lỏng, mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
C. chất khí mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
D. chất lỏng không mùi, ít tan trong nước, dùng làm dung môi trong công nghiệp.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Câu 5: Khi dẫn hơi rượu C2H5OH đi vào ống thủy tinh đựng bột CuO, có nút bằng bông trộn thêm bột CuSO4 (không màu) rồi nung nóng thấy:
A. Bột CuO màu đen chuyển thành đỏ; bột CuSO4 không đổi màu.
B. Bột CuO màu đen chuyển thành đỏ; bột CuSO4 chuyển thành màu xanh.
C. Bột CuO màu đen không thay đổi; bột CuSO4 không đổi màu
D. Không đổi màu
Hướng dẫn giải:
Đáp án: A
Khi dẫn hơi rượu C2H5OH đi vào ống thủy tinh đựng bột CuO, có nút bằng bông trộn thêm bột CuSO4 (không màu) rồi nung nóng thấy:
Bột CuO màu đen chuyển thành đỏ; bột CuSO4 không đổi màu.
C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
Xem thêm các phương trình liên quan
CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O l Axit axetic ra Etyl axetat l CH3COOH ra CH3COOC2H5
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH | CH3COOC2H5 ra CH3COONa | NaOH ra CH3COONa
CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag | CH3CHO ra Ag
C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O | C2H5OH ra CH3CHO
CH3CHO + O2 → CH3COOH | Andehit axetic ra Axit axetic | CH3CHO ra CH3COOH