Viết vào chỗ trống nghĩa của một trong những từ em vừa tìm được ở bài tập 3
135
24/11/2023
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 7 Bài 4: Viết vào chỗ trống nghĩa của một trong những từ em vừa tìm được ở bài tập 3.
ai:
bù đắp:
bám:
nơ:
nghịch:
ngoan:
nhận biết:
Trả lời
ai: từ dùng nói về người nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi)
bù đắp: bù vào để làm giảm bớt đi phần nào những mất mát, thiếu thốn (thường là về mặt tinh thần, tình cảm)
bám: tự giữ chặt vào hoặc dính chặt vào cho không rời ra khỏi
nơ: vật trang điểm thường tết bằng vải, lụa, để cài vào tóc, vào áo, v.v.
nghịch: (trẻ con) chơi đùa những trò không nên hoặc không được phép vì có thể gây hại: cái gây tổn thất, tổn thương
ngoan: dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em)
nhận biết: nhận ra mà biết, mà hiểu được.
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 9: Tài sản vô giá
Bài 10: Ôn tập cuối học kì 1