Viết vào chỗ trống nghĩa của một trong những từ em vừa tìm được ở bài tập 3

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 7 Bài 4: Viết vào chỗ trống nghĩa của một trong những từ em vừa tìm được ở bài tập 3.

ai:

bù đắp:

bám:

nơ:

nghịch:

ngoan:

nhận biết:

Trả lời

ai: từ dùng nói về người nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi)

bù đắp: bù vào để làm giảm bớt đi phần nào những mất mát, thiếu thốn (thường là về mặt tinh thần, tình cảm)

bám: tự giữ chặt vào hoặc dính chặt vào cho không rời ra khỏi

nơ: vật trang điểm thường tết bằng vải, lụa, để cài vào tóc, vào áo, v.v.

nghịch: (trẻ con) chơi đùa những trò không nên hoặc không được phép vì có thể gây hại: cái gây tổn thất, tổn thương

ngoan: dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em)

nhận biết: nhận ra mà biết, mà hiểu được.

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 9: Tài sản vô giá

Bài 10: Ôn tập cuối học kì 1

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả