Câu hỏi:
05/03/2024 17Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
A. 1430
B. 3568
C. 17395
D. 46374
Trả lời:
Trả lời:
Số 1430 có chữ số tận cùng là 0 nên 1430 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Số 3568 có chữ số tận cùng là 8 nên 3568 chia hết cho 2.
Số 17395 có chữ số tận cùng là 5 nên 17395 chia hết cho 5.
Số 46374 có chữ số tận cùng là 4 nên 46374 chia hết cho 2.
Vậy trong các số đã cho, số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là 1430.
Đáp án cần chọn là: A
Trả lời:
Số 1430 có chữ số tận cùng là 0 nên 1430 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Số 3568 có chữ số tận cùng là 8 nên 3568 chia hết cho 2.
Số 17395 có chữ số tận cùng là 5 nên 17395 chia hết cho 5.
Số 46374 có chữ số tận cùng là 4 nên 46374 chia hết cho 2.
Vậy trong các số đã cho, số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là 1430.
Đáp án cần chọn là: A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết 500 < y < 504 và y chia hết cho 2. Vậy y =
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết 500 < y < 504 và y chia hết cho 2. Vậy y =
Câu 3:
Cho \[\overline {17*} \] chia hết cho 2. Số thay thế cho * có thể là:
Câu 4:
Lớp 6A có 45 học sinh, có thể chia lớp thành hai nhóm, mỗi nhóm có số lượng học sinh bằng nhau.
Câu 5:
Cho \[\overline {17*} \] chia hết cho 5. Số thay thế cho * có thể là
Câu 6:
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số \[\overline {212*} \] vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Câu 7:
Cô giáo có một số quyển vở đủ để chia đều cho 5 bạn điểm cao nhất lớp trong kì thi. Hỏi cô giáo có bao nhiêu quyển vở biết rằng cô giáo có số vở nhiều hơn 30 và ít hơn 40 quyển?
Câu 8:
Thay a bằng chữ số thích hợp để số \[\overline {924a} \] chia hết cho 5.
Câu 9:
Từ ba trong 4 số 5, 6, 3, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5.
Câu 10:
Kết quả của phép tính \[{99^5} - {98^4} + {97^3} - {96^2}\] chia hết cho
Câu 12:
Từ ba chữ số 2;5;8 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
Câu 13:
Tìm chữ số y để số \[\overline {4561y} \] chia hết cho 5 và tổng các chữ số của số \[\overline {4561y} \] nhỏ hơn 21.
Câu 14:
Bà Huệ có 19 quả xoài và 40 quả quýt. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 15:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tuổi của mẹ Lan ít hơn 44 tuổi nhưng nhiều hơn 40 tuổi. Nếu đem số tuổi của mẹ Lan chia cho 2 thì không dư.
Vậy tuổi của mẹ Lan là tuổi.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tuổi của mẹ Lan ít hơn 44 tuổi nhưng nhiều hơn 40 tuổi. Nếu đem số tuổi của mẹ Lan chia cho 2 thì không dư.
Vậy tuổi của mẹ Lan là tuổi.