Câu hỏi:
05/03/2024 36
Điền số thích hợp vào ô trống:
Từ bốn chữ số 0,4,5,7 có thể viết được số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Từ bốn chữ số 0,4,5,7 có thể viết được số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
Trả lời:
Trả lời:
Để lập được số chia hết cho 2 thì các số đó phải có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8.
Do đó các số có chia hết cho 2 được lập từ bốn chữ số 0, 4, 5, 7 phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 4.
Từ bốn chữ số 0, 4, 5, 7 ta viết được các số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2 là:
450; 470; 540; 570; 740; 750; 504; 574; 704; 754.
Có 10 số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10.
Trả lời:
Để lập được số chia hết cho 2 thì các số đó phải có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8.
Do đó các số có chia hết cho 2 được lập từ bốn chữ số 0, 4, 5, 7 phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 4.
Từ bốn chữ số 0, 4, 5, 7 ta viết được các số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2 là:
450; 470; 540; 570; 740; 750; 504; 574; 704; 754.
Có 10 số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết 500 < y < 504 và y chia hết cho 2. Vậy y =
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết 500 < y < 504 và y chia hết cho 2. Vậy y =
Câu 3:
Thay a bằng chữ số thích hợp để số \[\overline {924a} \] chia hết cho 5.
Câu 4:
Tìm chữ số y để số \[\overline {4561y} \] chia hết cho 5 và tổng các chữ số của số \[\overline {4561y} \] nhỏ hơn 21.
Câu 5:
Từ ba trong 4 số 5, 6, 3, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5.
Câu 6:
Cho \[\overline {17*} \] chia hết cho 2. Số thay thế cho * có thể là:
Câu 7:
Lớp 6A có 45 học sinh, có thể chia lớp thành hai nhóm, mỗi nhóm có số lượng học sinh bằng nhau.
Câu 8:
Kết quả của phép tính \[{99^5} - {98^4} + {97^3} - {96^2}\] chia hết cho
Câu 9:
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số \[\overline {212*} \] vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Câu 10:
Cô giáo có một số quyển vở đủ để chia đều cho 5 bạn điểm cao nhất lớp trong kì thi. Hỏi cô giáo có bao nhiêu quyển vở biết rằng cô giáo có số vở nhiều hơn 30 và ít hơn 40 quyển?
Câu 11:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tuổi của mẹ Lan ít hơn 44 tuổi nhưng nhiều hơn 40 tuổi. Nếu đem số tuổi của mẹ Lan chia cho 2 thì không dư.
Vậy tuổi của mẹ Lan là tuổi.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tuổi của mẹ Lan ít hơn 44 tuổi nhưng nhiều hơn 40 tuổi. Nếu đem số tuổi của mẹ Lan chia cho 2 thì không dư.
Vậy tuổi của mẹ Lan là tuổi.
Câu 13:
Cho \[\overline {17*} \] chia hết cho 5. Số thay thế cho * có thể là
Câu 15:
Bà Huệ có 19 quả xoài và 40 quả quýt. Khẳng định nào sau đây đúng?