Câu hỏi:
05/03/2024 40Tìm chữ số y để số \[\overline {4561y} \] chia hết cho 5 và tổng các chữ số của số \[\overline {4561y} \] nhỏ hơn 21.
A. y = 5
B. y = 0
C. y = 0;5
D. y = 0; 1; 2; 3; 4; 5
Trả lời:
Trả lời:
Tổng các chữ số của số \[\overline {4561y} \]là:
4 + 5 + 6 + 1 + y = 16 + y
Vì tổng các chữ số nhỏ hơn 21 nên y chỉ có thể là 0; 1; 2; 3; 4.
Nếu y = 0 thì số 45610 có chữ số tận cùng là 0 nên chia hết cho 5.
Nếu y = 1 thì số 45611 có chữ số tận cùng là 1 nên không chia hết cho 5.
Nếu y = 2 thì số 45612 có chữ số tận cùng là 2 nên không chia hết cho 5.
Nếu y = 3 thì số 45613 có chữ số tận cùng là 3 nên không chia hết cho 5.
Nếu y = 4 thì số 45614 có chữ số tận cùng là 4 nên không chia hết cho 5.
Vậy để số \[\overline {4561y} \]chia hết cho 5 và tổng các chữ số nhỏ hơn 21 thì y = 0.
Trả lời:
Tổng các chữ số của số \[\overline {4561y} \]là:
4 + 5 + 6 + 1 + y = 16 + y
Vì tổng các chữ số nhỏ hơn 21 nên y chỉ có thể là 0; 1; 2; 3; 4.
Nếu y = 0 thì số 45610 có chữ số tận cùng là 0 nên chia hết cho 5.
Nếu y = 1 thì số 45611 có chữ số tận cùng là 1 nên không chia hết cho 5.
Nếu y = 2 thì số 45612 có chữ số tận cùng là 2 nên không chia hết cho 5.
Nếu y = 3 thì số 45613 có chữ số tận cùng là 3 nên không chia hết cho 5.
Nếu y = 4 thì số 45614 có chữ số tận cùng là 4 nên không chia hết cho 5.
Vậy để số \[\overline {4561y} \]chia hết cho 5 và tổng các chữ số nhỏ hơn 21 thì y = 0.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết 500 < y < 504 và y chia hết cho 2. Vậy y =
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết 500 < y < 504 và y chia hết cho 2. Vậy y =
Câu 3:
Từ ba trong 4 số 5, 6, 3, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5.
Câu 4:
Cho \[\overline {17*} \] chia hết cho 2. Số thay thế cho * có thể là:
Câu 5:
Lớp 6A có 45 học sinh, có thể chia lớp thành hai nhóm, mỗi nhóm có số lượng học sinh bằng nhau.
Câu 6:
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số \[\overline {212*} \] vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Câu 7:
Kết quả của phép tính \[{99^5} - {98^4} + {97^3} - {96^2}\] chia hết cho
Câu 8:
Thay a bằng chữ số thích hợp để số \[\overline {924a} \] chia hết cho 5.
Câu 9:
Cô giáo có một số quyển vở đủ để chia đều cho 5 bạn điểm cao nhất lớp trong kì thi. Hỏi cô giáo có bao nhiêu quyển vở biết rằng cô giáo có số vở nhiều hơn 30 và ít hơn 40 quyển?
Câu 10:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tuổi của mẹ Lan ít hơn 44 tuổi nhưng nhiều hơn 40 tuổi. Nếu đem số tuổi của mẹ Lan chia cho 2 thì không dư.
Vậy tuổi của mẹ Lan là tuổi.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tuổi của mẹ Lan ít hơn 44 tuổi nhưng nhiều hơn 40 tuổi. Nếu đem số tuổi của mẹ Lan chia cho 2 thì không dư.
Vậy tuổi của mẹ Lan là tuổi.
Câu 11:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Từ bốn chữ số 0,4,5,7 có thể viết được số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Từ bốn chữ số 0,4,5,7 có thể viết được số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
Câu 13:
Cho \[\overline {17*} \] chia hết cho 5. Số thay thế cho * có thể là