Câu hỏi:
10/04/2024 30
Trong các phương trình sau, phương trình nào cân bằng sai ?
Trong các phương trình sau, phương trình nào cân bằng sai ?
A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
B. 2H2 + O2 2H2O
B. 2H2 + O2 2H2O
C. 2Al + 3O2 2Al2O3
C. 2Al + 3O2 2Al2O3
D. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Trả lời:
C cân bằng sai.
Đúng: 4Al + 3O2 2Al2O3
→ Đáp án C
C cân bằng sai.
Đúng: 4Al + 3O2 2Al2O3
→ Đáp án C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là:
Câu 3:
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO3 là:
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO3 là:
Câu 4:
Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:
Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:
Câu 8:
Câu 9:
Đốt cháy 18g kim loại magie Mg trong không khí thu được 30g hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.
c) Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hòa tan hết chất rắn MgO ở trên.
Đốt cháy 18g kim loại magie Mg trong không khí thu được 30g hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.
c) Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hòa tan hết chất rắn MgO ở trên.
Câu 11:
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là:
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là:
Câu 14:
Cân bằng các phương trình sau:
a) K + O2 K2O
b) NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
c) BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
Cân bằng các phương trình sau:
a) K + O2 K2O
b) NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
c) BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2