Tính nhiệt tạo thành chuẩn của HF và NO dựa vào năng lượng liên kết (Bảng 14.1 SGK), của F2, H2, HF, N2, O2, NO. Giải thích sự khác nhau về

Bài 14.5 trang 57 SBT Hóa học 10. Tính nhiệt tạo thành chuẩn của HF và NO dựa vào năng lượng liên kết (Bảng 14.1 SGK), của F2, H2, HF, N2, O2, NO. Giải thích sự khác nhau về nhiệt tạo thành của HF và NO.

Trả lời

Áp dụng công thức: ΔrH2980=EbcđEbsp

EbFF=159 kJ/mol; EbHH=432 kJ/mol;

 EbHF=565 kJ/mol; EbNN= 945 kJ/mol,

Eb(O=O) = 498 kJ/mol; Eb(N≡O) = 631 kJ/mol;

H2g+F2g2HFg

Nhiệt tạo thành 1 mol HF:

ΔrH2980HF= 432 + 159 – 2.565 = -539 kJ < 0

⇒ Phản ứng xảy ra.

N2g+O2g2NOg

Nhiệt tạo thành 1 mol NO:

ΔrH2980(NO) = 945 + 498 – 2.631 = +181 kJ > 0

⇒ Phản ứng không xảy ra

Xem thêm các bài giải sách bài tập Hóa học 10 Chân trời sáng tạo , chi tiết khác

Bài 12: Phản ứng oxi hóa – khử và ứng dụng trong cuộc sống

Ôn tập chương 4

Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Bài 14: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Ôn tập chương 5

Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả