Tính một cách hợp lí: a) 0,125 . 0,694 . 80; b) 721,9 . 99 + 721 + 0,9
140
21/12/2023
Bài 74 trang 49 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Tính một cách hợp lí:
a) 0,125 . 0,694 . 80;
b) 721,9 . 99 + 721 + 0,9;
c) 28 . 7,32 – 7,32 : 0,125;
d) 914,75 : 5 + 211,2 : 5 – 101,95 : 5;
e) (–1,4) : (–3) + (–5,8) : (–3);
g) 5,17 : (–1,3) + 1,43 . 1,1 + 39 . 0,143 + 7,83 : (–1,3).
Trả lời
a) 0,125.0,694 . 80
= 0,694. (0,125.80)
= 0,694 . 10
= 6,94.
b) 721,9.99 + 721 +0,9
= 721,9.99 + 721,9
= 721,9.99 + 721,9 . 1
= 721,9. (99 + 1)
= 721,9. 100
= 72 190.
c) 28.7,32 – 7,32: 0,125
= 28.7,32 – 7,32 :
= 28.7,32 – 7,32 :
= 28.7,32 – 7,32.8
=7,32. (28 – 8)
= 7,32.20
= 146,4.
d) 914,75 : 5 +211,2:5 – 101,95 : 5
= (914,75 +211,2 – 101,95): 5
= [(914,75 +211,2)– 101,95] : 5
= [1 125,95 – 101,95] : 5
= 1 024:5
=204,8.
e) (–1,4): (–3) + (−5,8) : (–3)
= 1,4 : 3 + 5,8 : 3
= (1,4+5,8): 3
= 7,2:3
= 2,4.
g) 5,17 : (–1,3) + 1,43 . 1,1 +39 . 0,143 +7,83: (–1,3)
= [5,17: (–1,3)+7,83 : (–1,3)] + [1,43. 1,1 +3,9. 1,43]
= [(5,17 +7,83): (–1,3)] + [1,43. (1,1 +3,9)]
= 13 : (–1,3) + 1,43 . 5
= (–10) + 7,15
= – 2,85.
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 5: Số thập phân
Bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân
Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân
Bài 8: Ước lượng và làm tròn số
Bài 9: Tỉ số. Tỉ số phần trăm
Bài 10: Hai bài toán về phân số