Tính giá trị biểu thức: a) ((1,48+0,320.4,5)/(0,25.4.20)).1,4+4,33
103
21/12/2023
Bài 75 trang 49 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Tính giá trị biểu thức:
a) ;
b) 1 003,55 – 35,5 . 0,1 – 999;
c) 3,78 . (200 – 68) – 3,78 . (100 – 68);
d) (1,5 + 1,8 + ... + 4,5 + 4,8) . 0,1.
Trả lời
a)
.
b) 1 003,55 – 35,5 . 0,1 – 999
= 1 003,55 – 3,55 – 999
= 1 000 – 999
= 1.
c) 3,78 . (200 – 68) – 3,78 . (100 – 68)
= 3,78 . 132 – 3,78 . 32
= 3,78 . (132 – 32)
= 3,78 . 100
= 378.
d) (1,5 + 1,8 + ... + 4,5 + 4,8) . 0,1
Xét tổng S = 1,5 + 1,8 + ... + 4,5 + 4,8
Nhận xét 1,8 – 1,5 = 0,3;
...;
4,8 – 4,5 = 0,3.
Do đó tổng S có các số hạng cách đều 0,3.
Số các số hạng của dãy số là:
(4,8 – 1,5) : 0,3 + 1 = 12 (số hạng).
Tổng S là: S = (4,8 + 1,5) . 12 : 2 = 37,8.
Kết quả phải tìm là: 37,8 . 0,1 = 3,78.
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 5: Số thập phân
Bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân
Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân
Bài 8: Ước lượng và làm tròn số
Bài 9: Tỉ số. Tỉ số phần trăm
Bài 10: Hai bài toán về phân số