Hoặc
Tính limx→3+x−33x−9 bằng
A. -13
B. 0
C. 13
D. Không tồn tại
Giá trị của giới hạn limx→−1x5+1x3+1 là
Giá trị của giới hạn limx→3−3−x27−x3 là
Giá trị của giới hạn limx→−3−x2−x+6x2+3x là
Giá trị của giới hạn limx→−∞x3+2x2+3x là
Tính limx→−∞x2+2x−1+2xx3+4x+103
Kết quả của giới hạn limx→(−1)+x3+1xx2−1 là
Tính limx→3x+1−2x+23x−3
Tính limx→3x2−4x+3x2−9 bằng
Tính limx→+∞x2+x+3−x bằng
Tính limx→−∞x3+13+x−1 bằng
Tính limx→2x−x+24x+1−3 bằng?
Trong các mệnh đề sau đâu là mệnh đề đúng?
Tính limx→2x3−6x2+11x−6x2−4 bằng
Tính limx→−∞(x−1)x22x4+x2+1
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .