Tính: a) 0,3 - 4/9 : 4/3 . 6/5 + 1
Bài 4 trang 30 Toán lớp 7 Tập 1: Tính:
a) 0,3−49:43 . 65+1;
b) (− 13)2−38: (0,5)3−52 . (− 4);
c) 1+2:(23−16) . (− 2,25);
d) [(14−0,5) . 2+83]:2.
Bài 4 trang 30 Toán lớp 7 Tập 1: Tính:
a) 0,3−49:43 . 65+1;
b) (− 13)2−38: (0,5)3−52 . (− 4);
c) 1+2:(23−16) . (− 2,25);
d) [(14−0,5) . 2+83]:2.
a) 0,3−49:43 . 65+1
=0,3−49.34 . 65+1
=0,3−4.3.69.4.5+1
=0,3−4 . 3 . 3. 23 . 3 . 4 . 5+1
=0,3−25+1
= 0,3 – 0,4 + 1
= 0,9.
b) (− 13)2−38: (0,5)3−52 . (− 4)
=19−38:(12)3+52 . 4
=19−38: 18+10
=19−38.81+10
=19−3+10
=19+(10−3)
=19+7
=19+639
=649.
c) 1+2:(23−16) . (− 2,25)
=1+2:(46−16) . − 94
=1+2:36 . − 94
=1+2:12 . − 94
=1+2 . 2 . − 94
=1+4 . − 94
= 1 – 9
= – 8.
d) [(14−0,5) . 2+83]:2
=[(14−12) . 2+83] . 12
=[(14−24) . 2+83] . 12
=[− 14 . 2+83] . 12
=[− 12+83] . 12
=[− 36+166] . 12
=136 . 12
=1312.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc
Bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ