Tính: a) 5 (3/4) . (-8)/9; b) 3 (3/4) :2 (1/2)
Bài 2 trang 30 Toán lớp 7 Tập 1: Tính:
a) 534 . − 89;
b) 334:212;
c) − 95:1,2;
d) (1,7)2 023 : (1,7)2 021.
Bài 2 trang 30 Toán lớp 7 Tập 1: Tính:
a) 534 . − 89;
b) 334:212;
c) − 95:1,2;
d) (1,7)2 023 : (1,7)2 021.
a) 534 . − 89=234 . − 89=23.(−2).44.9=− 469;
b) 334:212=154:52
=154 . 25=3 . 5 . 22 . 2 . 5=32;
c) − 95: 1,2=− 95:65
=− 95 . 56=(− 3) . 3 . 55 . 3 . 2=− 32;
d) (1,7)2 023 : (1,7)2 021 = (1,7)2 023 – 2 021 = (1,7)2 = 2,89.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc
Bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ