Tính: 3 154 - 1 328 64 173 - 20 516 15 380 - 9 203
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51 Bài 1: Tính:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51 Bài 1: Tính:
Ta trừ lần lượt từ phải qua trái để thực hiện phép tính
+ 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1 + 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2 + 1 không trừ được 3, lấy 11 trừ 3 được 8, viết 8 nhớ 1 + 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1 Vậy 3 154 – 1 328 = 1 826 |
|
+ 3 không trừ được 6, lấy 13 trừ 6 bằng 7, viết 7 nhớ 1 + 1 thêm 1 bằng 2, 7 trừ 2 bằng 5, viết 5 + 1 không trừ được 5, 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1 + 0 thêm 1 bằng 1, 4 trừ 1 bằng 3, viết 3 + 6 trừ 2 bằng 2, viết 2 Vậy 64 173 – 20 516 = 43 657 |
|
+ 0 không trừ được 3, lấy 10 trừ 3 bằng 7, viết 7 + 0 thêm 1 bằng 1, 8 trừ 1 bằng 7, viết 7 + 3 trừ 2 bằng 1, viết 1 + 5 không trừ được 9, lấy 15 trừ 9 được 6, viết 6 nhớ 1 + 0 thêm 1 bằng 1, 1 trừ 1 bằng 0 Vậy 15 380 – 9 203 = 6 177 |
|
+ 8 trừ 4 bằng 4, viết 4 + 1 không trừ được 8, lấy 11 trừ 8 bằng 3, viết 3 nhớ 1 + 5 thêm 1 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 + 8 không trừ được 9, lấy 18 trừ 9 bằng 9, viết 9 Vậy 18 618 – 9 584 = 9 034 |
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Phép cộng trong phạm vi 100 000
Phép trừ trong phạm vi 100 000