Đặt tính rồi tính: 5 638 – 3 154    69 182 – 58 246    59 283 – 5 764

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51 Bài 2: Đặt tính rồi tính:

5 638 – 3 154    69 182 – 58 246    59 283 – 5 764    89 610 – 807

……………….          ………………..             ……………..          ………………

……………….          ………………..             ……………..          ………………

……………….          ………………..             ……………..          ………………

Trả lời

 

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 51, 52 Bài 79: Phép trừ trong phạm vi 100 000

+ 8 trừ 4 bằng 4, viết 4

+ 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1

+ 1 thêm 1 bằng 2, 6 trừ 2 bằng 4, viết 4

+ 5 trừ 3 bằng 2, viết 2

Vậy 5 638 – 3 154 = 2 484

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 51, 52 Bài 79: Phép trừ trong phạm vi 100 000

+ 2 không trừ được 6, lấy 12 trừ 6 bằng 6, viết 6 nhớ 1

+ 4 thêm 1 bằng 5, 8 trừ 5 bằng 3

+ 1 không trừ được 2, lấy 11 trừ 2 bằng 9, viết 9 nhớ 1

+ 8 thêm 1 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0, viết 0

+ 6 trừ 5 bằng 1, viết 1

Vậy 69 182 – 58 246 = 10 936

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 51, 52 Bài 79: Phép trừ trong phạm vi 100 000

+ 3 không trừ được 4, lấy 13 trừ 4 bằng 9, viết 9 nhớ 1

+ 6 thêm 1 bằng 7, 8 trừ 7 bằng 1, viết 1

+ 2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1

+ 5 thêm 1 bằng 6, 9 trừ 6 bằng 3, viết 3

+ 5 trừ 0 bằng 5, viết 5

Vậy 59 283 – 5 764 = 53 519

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 51, 52 Bài 79: Phép trừ trong phạm vi 100 000

+ 0 không trừ được 7, lấy 10 trừ 7 bằng 3, viết 3 nhớ 1

+ 0 thêm 1 bằng 1, 1 trừ 1 bằng 0

+ 6 không trừ được 8, lấy 16 trừ 8 bằng 8, viết 8 nhớ 1

+ 0 thêm 1 bằng 1, 9 trừ 1 bằng 8, viết 8

+ 8 trừ 0 bằng 8, viết 8

Vậy 89 610 – 807 = 88 803

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài kiểm tra số 3

Phép cộng trong phạm vi 100 000

Phép trừ trong phạm vi 100 000

Tiền Việt Nam

Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

Nhân với số có một chữ số (có nhớ)