Tìm số nguyên x, biết: a) x – 345 = 69; b) x – 345 – 69 = -12

Bài 38 trang 80 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Tìm số nguyên x, biết:

a) x – 345 = 69;

b) x – 345 – 69 = -12;

c) x + [(-703) + 12] = - 900;

d) 12 987 – x – [(-720) + 1 247 – 27] = 12 987.

Trả lời

a) x – 345 = 69

x = 345 + 69

x = 414.

Vậy x = 414.

b) x – 345 – 69 = -12

x + (-345) + (-69) = -12

x + (-414) = -12

x = -12 – (-414)

x = -12 + 414

x = 414 – 12

x = 402.

Vậy x = 402.

c) x + [(-703) + 12] = - 900

x + [-(703 – 12)] = -900

x + (-691) = -900

x = -900 – (-691)

x = -900 + 691

x = -(900 – 691)

x = -209.

Vậy x = -209.

d) 12 987 – x – [(-720) + 1 247 – 247] = 12 987

12 987 – x – [(-720) + 1 000] = 12 987

12 987 – x – 280 = 12 987

12 987 – (x + 280) = 12 987

x + 280 = 12 987 – 12 987

x + 280 = 0

x = 0 – 280

x = 0 + (-280)

x = -280.

Vậy x = -280.

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 2: Tập hợp các số nguyên

Bài 3: Phép cộng các số nguyên

Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc

Bài 5: Phép nhân các số nguyên

Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên

Bài ôn tập cuối chương 2

 

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả